Đề thi giữa kì 1 tin học 6 kết nối tri thức (Đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 6 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 1 môn Tin học 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án Tin học 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống

PHÒNG GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

TIN HỌC 6 - KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC:

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?

A. Có độ tin cậy cao. đem lại hiểu biết cho con người.

B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu.

C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.

D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.

Câu 2: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?

A. Modem.  B. Vi mạng. C. Webcam.                    D. Hub.

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính?

A. Thực hiện nhanh và chính xác.                 C. Lưu trữ lớn.

B. Suy nghĩ sáng tạo.                          D. Hoạt động bền bỉ.

Câu 4: Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào (thông tin ra)?

A. Ăn sáng trước khi đến trường.                 B. Hẹn bạn cùng đi học.

C. Mặc đồng phục.                   D. Đi học mang theo áo mưa.

Câu 5: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?

A. Gigabyte. B. Megabyte.        C. Kilobyte.          D. Bit.

Câu 6: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây?

A. World Win Web.                            B. World Wide Web.

C. Windows Wide Web.                      D. World Wired Web.

Câu 7: .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 13: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì?

A. Trình duyệt web.                           B. Địa chỉ web.

C. Website.                     D. Công cụ tìm kiếm.

Câu 14: Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu?

Α. 2 048 ΚΒ.        B. 1 024 MB.        C. 2 048 MB.                  D. 2 048 GB.

Câu 15: Máy tính có thể thực hiện hàng tỉ phép tính trong bao lâu?

A. Một giây.                   B. Một giờ.

C. Một phút.                   D. Tất cả đều sai.

Câu 16: Dãy bit là gì?

A. Là âm thanh phát ra từ máy tính.              

B. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9.

C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2.                  

D. Là dãy những kí hiệu 0 và 1.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet?

A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu.

B. Có nhiều dịch vụ đa dạng, phong phú.

C. Không thuộc quyền sở hữu của ai.

D. Thông tin chính xác tuyệt đối.

Câu 18: Thiết bị nào sau đây là thiết bị ra?

A. Webcam. B. Router.             C. Máy quét.                   D. Loa.

Câu 19: Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:

“Dòng chữ trong vở là …(1)…, điều em biết khi đọc dòng chữ đó là …(2)…”

A. (1) vật mang tin, (2) thông tin.

B. (1) thông tin, (2) dữ liệu.

C. (1) dữ liệu, (2) thông tin.

D. (1) vật mang tin, (2) dữ liệu.

Câu 20: Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi

A. người quản trị mạng máy tính.

B. người quản trị mạng xã hội.

C. nhà cung cấp dịch vụ Inter Internet.

D. một máy tính khác.

Câu 21. Phát biểu nào sau đây KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh?

A. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án.

B. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khoá học trực tuyến.

C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày.

D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài.

Câu 22. Đặc điểm chính của Internet là gì?

A. Tính toàn cầu, tương tác, dễ tiếp cận, không chủ sở hữu.

B. Tính cập nhật, lưu trữ, đa dạng, ẩn danh.

C. Tính toàn cầu, tương tác, cập nhật.

D. Tính toàn cầu, tương tác, lưu trữ, đa dạng.

Câu 23. Kí tự D được biểu diễn bằng dãy bit như thế nào?

A. 01000011.                                     B. 01000100.                  

C. 01000110.                                     D. 01000001.

Câu 24. Dãy 1111 là biểu diễn nhị phân của

A. 13 B. 14                    C. 15                              D. 16

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Mạng máy tính bao gồm những thành phần nào?

Câu 2 (2,0 điểm). Một thẻ nhớ 3 GB chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc MP3? Biết rằng mỗi bản nhạc MP3 có dung lượng khoảng 4 MB.


 

BÀI LÀM

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIN HỌC 6 - KẾT NỐI TRI THỨC

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

MÔN: TIN HỌC 6 - KẾT NỐI TRI THỨC

NỘI DUNG

MỨC ĐỘTổng số câu

Điểm số

Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL
Bài 1. Thông tin và dữ liệu3 2     5 1,25
Bài 2. Xử lí thông tin3 1  1  413,0
Bài 3. Thông tin trong máy tính4 2     6 1,5
Bài 4. Mạng máy tính3 21    513,25
Bài 5. Internet3 1     4 1,0
Tổng số câu TN/TL16082010024210,0
Điểm số4,002,02,002,0006,04,010,0
Tổng số điểm

4,0 điểm

40%

4.0 điểm

40%

2,0 điểm

20%

0 điểm

0%

10 điểm

100 %

100%

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

MÔN: TIN HỌC 6 - KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

TN 
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG    
Bài 1. Thông tin và dữ liệu

 Nhận biết

- Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu.

Phân biệt được thông tin và vật mang tin.

    
Thông hiểu

- Nêu được ví dụ minh hoạ mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu.

- Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin.

    

Bài 2. 

Xử lí thông tin

 Nhận biết

- Nêu được các hoạt động cơ bản trong xử lí thông tin.    
Thông hiểu- Giải thích được máy tính là công cụ hiệu quả để xử lí thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể.    
Bài 3. Thông tin trong máy tính

 Nhận biết

- Biết được bịt là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin.

Nêu được tên và độ lớn của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin.

    
Thông hiểu- Giải thích được việc có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1.    
Vận dụng - Ước lượng được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, thẻ nhớ,...    
CHỦ ĐỀ 2. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET    
Bài 4. Mạng máy tính

 Nhận biết

- Nêu được mạng máy tính là gì và lợi ích của nó trong cuộc sống.

- Kể được tên những thành phần chính của một mạng máy tính.

    
Thông hiểu- Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây.    
Bài 5. Internet

 Nhận biết

- Biết Internet là gì.

- Nêu được một số đặc điểm chính của Internet.

- Nêu được một số lợi ích chính của Internet.

    

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi tin học 6 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay