Đề thi giữa kì 1 tin học 6 kết nối tri thức (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 6 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 1 môn Tin học 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TIN HỌC 6 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Màn hình, máy in là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính?
A. Thiết bị ra. B. Bộ nhớ.
C. Thiết bị vào. D. Thiết bị lưu trữ.
Câu 2. Con người tiếp nhận thông tin bằng cách nào?
A. Tất cả đều đúng.
B. Nhìn thấy bằng mắt, nghe bằng tai.
C. Cảm giác nóng lạnh bằng da.
D. Ngửi bằng mũi, nếm được vị bằng lưỡi.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra.
Câu 4. Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng
A. KB. B. dãy bit.
C. dãy MB. D. dãy lục phân.
Câu 5. Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,... của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Xử lý thông tin. B. Thu nhận thông tin.
C. Truyền thông tin. D. Lưu trữ thông tin.
Câu 6. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?
A. Máy in. B. Bộ định tuyến.
C. Máy tính. D. Máy quét.
Câu 7. Bao nhiêu byte tạo thành 1 kilobyte?
A. 64. B. 102400. C. 1024. D. 100.
Câu 8. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 14. Vật mang tin xuất hiện trong hoạt động nào của quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận thông tin. B. Xử lý thông tin.
C. Lưu trữ thông tin. D. Truyền thông tin.
Câu 15. Lợi ích khi kết nối các máy tính thành mạng máy tính là gì?
A. Dùng chung các thiết bị như máy in, máy scan.
B. Chia sẻ dữ liệu cho nhau.
C. Tất các các đáp án.
D. Dùng chung các phần mềm.
Câu 16. Các hoạt động xử lí thông tin gồm?
A. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền thông tin.
B. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.
C. Đầu vào, đầu ra.
D. Mở bài, thân bài, kết luận.
Câu 17. Trong các hoạt động sau, hoạt động nào không cần đến mạng máy tính?
A. Gửi mail cho bạn bè.
B. Xem hoạt hình trên YouTube.
C. Chơi game offline.
D. Tham gia lớp học trực tuyến.
Câu 18. Quy ước ô màu trắng là 0, ô màu đen là 1. Hãy mã hóa hình sau theo dạng dãy bit?
![]()
A. 01001001. B. 01001011. C. 10110100. D. 10001001.
Câu 19. Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng?
A. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.
B. Mạng máy là hai hay nhiều máy tính và các thiết bị được kết nối để truyền thông tin cho nhau.
C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vi mạng.
D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vi mạng, Hub.
Câu 20. Dãy 11100 là biểu diễn nhị phân của
A. 28. B. 30. C. 26. D. 32.
Câu 21. Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính?
A. Thiết bị vào. B. Thiết bị lưu trữ.
C. Thiết bị ra. D. Bộ nhớ.
Câu 22. Switch là
A. bộ định tuyến. B. bộ chia.
C. điểm truy cập không dây. D. bộ chuyển mạch.
Câu 23. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?
A. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm.
B. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng.
C. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với những dữ liệu và ứng dụng của riêng họ.
D. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.
Câu 24. Khi chuẩn bị đi du lịch, em cần tìm hiểu thông tin gì để lựa chọn trang phục phù hợp?
A. Ẩm thực. B. Thời tiết.
C. Danh lam thắng cảnh. D. Khách sạn.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Thông tin là gì? Thông tin và dữ liệu có mối quan hệ như thế nào?
b) Thông tin có tầm quan trọng như thế nào?
Câu 2 (2,0 điểm). Một thẻ nhớ 5 GB chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc MP3? Biết rằng mỗi bản nhạc MP3 có dung lượng khoảng 3 MB.
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 6 - KẾT NỐI TRI THỨC
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 6 - KẾT NỐI TRI THỨC
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Bài 1. Thông tin và dữ liệu | 3 | 2 | 5 | 1,25 | |||||||
| Bài 2. Xử lí thông tin | 3 | 1 | 1 | 4 | 1 | 3,0 | |||||
| Bài 3. Thông tin trong máy tính | 4 | 2 | 6 | 1,5 | |||||||
| Bài 4. Mạng máy tính | 3 | 2 | 1 | 5 | 1 | 3,25 | |||||
| Bài 5. Internet | 3 | 1 | 4 | 1,0 | |||||||
| Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 8 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 24 | 2 | 10,0 |
| Điểm số | 4,0 | 0 | 2,0 | 2,0 | 0 | 2,0 | 0 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
| Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 4.0 điểm 40% | 2,0 điểm 20% | 0 điểm 0% | 10 điểm 100 % | 100% | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 6 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
| CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG | ||||||
| Bài 1. Thông tin và dữ liệu | Nhận biết | - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. Phân biệt được thông tin và vật mang tin. | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được ví dụ minh hoạ mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. - Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. | |||||
Bài 2. Xử lí thông tin | Nhận biết | - Nêu được các hoạt động cơ bản trong xử lí thông tin. | ||||
| Thông hiểu | - Giải thích được máy tính là công cụ hiệu quả để xử lí thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. | |||||
| Bài 3. Thông tin trong máy tính | Nhận biết | - Biết được bịt là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. Nêu được tên và độ lớn của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin. | ||||
| Thông hiểu | - Giải thích được việc có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. | |||||
| Vận dụng | - Ước lượng được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, thẻ nhớ,... | |||||
| CHỦ ĐỀ 2. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | ||||||
| Bài 4. Mạng máy tính | Nhận biết | - Nêu được mạng máy tính là gì và lợi ích của nó trong cuộc sống. - Kể được tên những thành phần chính của một mạng máy tính. | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. | |||||
| Bài 5. Internet | Nhận biết | - Biết Internet là gì. - Nêu được một số đặc điểm chính của Internet. - Nêu được một số lợi ích chính của Internet. | ||||