Đề thi giữa kì 1 tin học 6 kết nối tri thức (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 6 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 giữa kì 1 môn Tin học 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TIN HỌC 6 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Thông tin là
A. đem lại sự hiểu biết.
B. truyền và nhận thông tin.
C. những dữ liệu.
D. những gì đem lại cho ta hiểu biết về thế giới xung quanh và chính bản thân mình.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh?
A. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án.
B. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khoá học trực tuyến.
C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày.
D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài.
Câu 3. Ghép mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải cho phù hợp.
| 1) Thu nhận thông tin | a) Thông tin được truyền đến các bộ phận cơ thể chuyển hóa thành hành vi hoặc được chia sẽ với người khác. |
| 2) Lưu trữ thông tin | b) Nhờ các giác quan, con người nhận được thông tin của thế giới bên ngoài. |
| 3) Xử lí thông tin | c) Bộ não ghi nhớ lại thông tin sau khi ghi nhận được. |
| 4) Truyền thông tin | d) Bộ não liên kết các thông tin đã có, so sánh, phân tích, thống kê, suy luận,… |
A. 1-c, 2-b, 3-d, 4-a. B. 1-b, 2-c, 3-d, 4-a.
C. 1-b, 2-d, 3-a, 4-c. D. 1-a, 2-c, 3-d, 4-b.
Câu 4. Em suy nghĩ để giải một bài toán thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin của con người?
A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền.
Câu 5. Máy tính kết nối với nhau để
A. Chia sẻ các thiết bị. B. Tiết kiệm điện.
C. Trao đổi dữ liệu, chia sẻ các thiết bị D. Thuận lợi cho việc sửa chữa.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của Internet?
A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu.
B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú.
C. Không thuộc quyền sở hữu của ai.
D. Thông tin chính xác tuyệt đối.
Câu 7. Đặc điểm chính của Internet là gì?
A. Tính toàn cầu, tương tác, dễ tiếp cận, không chủ sở hữu.
B. Tính cập nhật, lưu trữ, đa dạng, ẩn danh.
C. Tính toàn cầu, tương tác, cập nhật.
D. Tính toàn cầu, tương tác, lưu trữ, đa dạng.
Câu 8. Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
“Dòng chữ trong vở là …(1)…, điều em biết khi đọc dòng chữ đó là …(2)…”
A. (1) dữ liệu, (2) thông tin.
B. (1) thông tin, (2) dữ liệu.
C. (1) vật mang tin, (2) dữ liệu.
D. (1) vật mang tin, (2) thông tin.
Câu 9. Từ hình ảnh quảng cáo phim dưới đây em biết được thông tin gì?

A. Nội dung phim. B. Ngày bắt đầu chiếu phim.
C. Giá vé xem phim. D. Ngày kết thúc chiếu phim.
Câu 10. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 16. Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,... của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Xử lí. B. Lưu trữ.
C. Truyền. D. Thu nhận.
Câu 17. Một mạng máy tính gồm
A. một số máy tính bàn.
B. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
C. tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một nhà.
D. tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
Câu 18. Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến
A. bản quyền.
B. các từ khóa liên quan đến trang web.
C. địa chỉ của trang web.
D. các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.
Câu 19. Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quả trình xử lí thông tin?
A. Xử lí. B. Lưu trữ.
C. Truyền. D. Thu nhận.
Câu 20. Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì?
A. Năng lực nhớ. B. Thể tích nhớ.
C. Khối lượng nhớ. D. Dung lượng nhớ.
Câu 21. Kí tự E được biểu diễn bằng dãy bit như thế nào?
A. 01000101. B. 01000110.
C. 01000011. D. 01000100.
Câu 22. Dữ liệu diện tích các tỉnh, thành phố của Việt Nam được thể hiện dưới dạng gì?
A. Chữ. B. Số.
C. Hình ảnh. D. Âm thanh.
Câu 23. Khi chuẩn bị đi du lịch, em cần tìm hiểu thông tin gì để lựa chọn trang phục phù hợp?
A. Danh lam thắng cảnh. B. Ẩm thực.
C. Thời tiết. D. Khách sạn.
Câu 24. Âm thanh nốt Sol (rung 392 lần/giây) được biểu diễn thành dãy bit như thế nào?
A. 101000100 B. 100010001
C. 110001000 D. 100011000
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Trong mạng máy tính, các thiết bị kết nối có vai trò gì? Nêu ví dụ một số thiết bị kết nối.
b) Tính đa dạng và ẩn danh của Internet được thể hiện như thế nào?
Câu 2 (2,0 điểm). Một thẻ nhớ 6 GB chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc MP3? Biết rằng mỗi bản nhạc MP3 có dung lượng khoảng 4 MB.
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 6 - KẾT NỐI TRI THỨC
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 6 - KẾT NỐI TRI THỨC
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Bài 1. Thông tin và dữ liệu | 3 | 2 | 5 | 1,25 | |||||||
| Bài 2. Xử lí thông tin | 3 | 1 | 1 | 4 | 1 | 3,0 | |||||
| Bài 3. Thông tin trong máy tính | 4 | 2 | 6 | 1,5 | |||||||
| Bài 4. Mạng máy tính | 3 | 2 | 1 | 5 | 1 | 3,25 | |||||
| Bài 5. Internet | 3 | 1 | 4 | 1,0 | |||||||
| Tổng số câu TN/TL | 16 | 0 | 8 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 24 | 2 | 10,0 |
| Điểm số | 4,0 | 0 | 2,0 | 2,0 | 0 | 2,0 | 0 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
| Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 4.0 điểm 40% | 2,0 điểm 20% | 0 điểm 0% | 10 điểm 100 % | 100% | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 6 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
| CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG | ||||||
| Bài 1. Thông tin và dữ liệu | Nhận biết | - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. Phân biệt được thông tin và vật mang tin. | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được ví dụ minh hoạ mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. - Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. | |||||
Bài 2. Xử lí thông tin | Nhận biết | - Nêu được các hoạt động cơ bản trong xử lí thông tin. | ||||
| Thông hiểu | - Giải thích được máy tính là công cụ hiệu quả để xử lí thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. | |||||
| Bài 3. Thông tin trong máy tính | Nhận biết | - Biết được bịt là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. Nêu được tên và độ lớn của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin. | ||||
| Thông hiểu | - Giải thích được việc có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. | |||||
| Vận dụng | - Ước lượng được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, thẻ nhớ,... | |||||
| CHỦ ĐỀ 2. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | ||||||
| Bài 4. Mạng máy tính | Nhận biết | - Nêu được mạng máy tính là gì và lợi ích của nó trong cuộc sống. - Kể được tên những thành phần chính của một mạng máy tính. | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. | |||||
| Bài 5. Internet | Nhận biết | - Biết Internet là gì. - Nêu được một số đặc điểm chính của Internet. - Nêu được một số lợi ích chính của Internet. | ||||