Đề thi giữa kì 1 toán 5 kết nối tri thức (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 1 môn Toán 5 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 5
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho các phân số sau
. Có .... phân số thập phân.
| A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. 4 |
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 4. Điền vào chỗ chấm để:
1,7 km2 = .... ha
| A. 170 | B. 1 700 | C. 17 | D. 17 000 |
Câu 5. Hỗn số
chuyển thành phân số thập phân là:
| A. | B. | C. | D. |
Câu 6. Kết quả của phép tính
là:
| A. | B. | C. | D. |
Câu 7. Bác An thu hoạch được 2 tấn 35 kg hạt điều và hạnh nhân. Biết rằng số lượng hạnh nhân chiếm
tổng số hạt điều và hạnh nhân thu hoạch được. Vậy, bác An thu hoạch được số ki – lô – gam hạnh nhân là:
| A. 814 kg | B. 914 kg | C. 1 221 kg | D. 1 231 kg |
Câu 8: “Ba trăm hai mươi lăm nghìn chín trăm linh tư” viết là:
| A. 325 904 | B. 325 940 | C. 352 904 | D. 352 940 |
PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1. (2 điểm) .............................................
.............................................
.............................................
Câu 2. (1 điểm) Cho bảng thống kê sau:
| Tỉnh/ thành phố | Thừa Thiên Huế | Bắc Ninh | Quảng Ninh |
| Diện tích (km2) | 5 054 | 822,7 | 6 178, 2 |
a. Sắp xếp diện tích các tỉnh/thành phố theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Diện tích của tỉnh Quảng Ninh sau khi làm tròn đến hàng nghìn là bao nhiêu? (tính theo đơn vị ha).
Câu 3. (1.5 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 14 m, chiều rộng là 10 m. Biết rằng cứ 7 dm2 thì trồng được 1 cây hoa hồng. Tính số cây hoa hồng cần trồng trên mảnh vườn hình chữ nhật đó.
Câu 4. (1 điểm) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân.
| a. 15 dm 2 cm = ..... dm | 9 tấn 4 kg = ..... tấn |
| b. 5 m226 dm2 = ..... m2 | 7 tạ 2 yến = ..... tạ |
Câu 5. (0.5 điểm) Tìm số thập phân. Biết rằng nếu di chuyển dấu phẩy sang bên trái hai chữ số ta được số thập phân mới là 0,2548.
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 5
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 5
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Chương I. Ôn tập và bổ sung | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 2 | 5 | ||||
| Chương II. Số thập phân | 2 | 1 | 2 | 3 | 2 | 2,5 | |||||
| Chương III. Một số đơn vị đo diện tích | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2,5 | |||||
| Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 3 | 2 | 1 | 8 | 10 | ||||
| Điểm số | 3 | 0 | 1 | 3,0 | 2,5 | 0,5 | 2 | 8 | 10 | ||
| Tổng số điểm | 3 điểm 30 % | 4,0 điểm 40% | 2.5 điểm 25 % | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100 % | 10 điểm | |||||
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 5
| Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
| ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG | ||||||
| 1. Ôn tập số tự nhiên | Nhận biết | - Đọc, viết được các số tự nhiên | ||||
| Kết nối | - Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự . - Xác định được số tự nhiên lớn nhất, số tự nhiên bé nhất. - Làm tròn các số tự nhiên. | |||||
| Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. | |||||
| 2. Ôn tập các phép tính với số tự nhiên. | Kết nối | - Thực hiện được các phép tính với số tự nhiên. | ||||
| Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với số tự nhiên. | |||||
| 3. Ôn tập phân số. | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm phân số. - Đọc, viết được phân số. | ||||
| Kết nối | - Sắp xếp các phân số theo thứ tự. - Xác định phân số lớn nhất, phân số bé nhất. - Quy đồng, rút gọn các phân số. | |||||
| Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. | |||||
| 4. Phân số thập phân. | Nhận biết | - Nhận biết được phân số thập phân. - Đọc, viết được phân số thập phân. | 1 | C7 | ||
| Kết nối | - Biểu diễn được phân số thập phân. | |||||
| Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phân số thập phân. | |||||
| 5. Ôn tập các phép tính với phân số. | Kết nối | - Thực hiện được các phép tính phân số. | 1 | C6 | ||
| Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép tính phân số. | |||||
| 6. Cộng, trừ hai phân số. | Kết nối | - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ hai phân số. | 1 | C1 | ||
| Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép tính cộng, trừ hai phân số. | 1 | C4 | |||
| 7. Hỗn số. | Nhận biết | - Nhận biết được hỗ số. - Đọc, viết được hỗ số. | 1 | C3 | ||
| Kết nối | - Biểu diễn được hỗn số liên quan đến số lượng của một nhóm đồ vật. | |||||
| Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến hỗn số. | |||||
| 8. Ôn tập hình học và đo lường. | Nhận biết | - Nhận biết được các góc, các hình, các mối quan hệ giữa các cạnh, đoạn thẳng, đường thẳng | 1 | C5 | ||
| Kết nối | - Giải được các bài tập liên quan đến hình học và đo lường. | |||||
| Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến hình học và đo lường. | |||||
| SỐ THẬP PHÂN | ||||||
| 9. Khái niệm số thập phân. | Nhận biết | - Nhận biết được số thập phân. - Đọc, viết được phần nguyên và phần thập phân. | 1 | C1 | ||
| Kết nối | - Biểu diễn được số thập phân bằng phân số thập phân và các hỗn số có chứa phân số thập phân. | |||||
| Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến số thập phân. | |||||
| 10. So sánh các số thập phân. | Kết nối | - So sánh được các số thập phân. - Xác định được số thập phân lớn nhất và só thập phân bé nhất. | 1 | 1 | C2a | C4 |
| Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến so sánh các phân số thập phân. | |||||
| 11. Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. | Kết nối | - Biểu diễn được các số đo đại lượng về dạng thập phân. | 1 | C8 | ||
| Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến các số đo đại lượng. | |||||
| 12. Làm tròn số thập phân. | Kết nối | - Làm tròn được các số thập phân. | 1 | C2b | ||
| Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến làm tròn số thập phân. | |||||
| MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH | ||||||
| Bài 13. Ki – lô – mét. Héc - ta | Nhận biết | - Nhận biết về đơn vị đo ki – lô – mét vuông. - Đọc, viết được các số đo đơn vị ki – lô – mét vuông. | ||||
| Kết nối | - Biểu diễn đơn vị đo ki – lô – mét vuông qua đơn vị đo héc ta, mét vuông và ngược lại. | |||||
| Vận dụng | - Giải các bài tập và toán thực tế liên quan đến đơn vị đo ki – lô – mét vuông. | 1 | C3 | |||
| Bài 14. Các đơn vị đo diện tích. | Nhận biết | - Nhận biết được các đơn vị đo diện tích | 1 | C2 | ||
| Kết nối | - Giải được các bài tập liên quan đến đơn vị đo diện tích. | |||||
| Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến đơn vị đo diện tích. | 1 | C5 | |||
| Bài 15. Thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo diện tích | Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo diện tích. | ||||