Đề thi giữa kì 1 toán 5 kết nối tri thức (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 1 môn Toán 5 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 5
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số
được rút gọn thành phân số tối giản là?
A.
B.
C.
D. ![]()
Câu 2: Điền vào chỗ trống: ![]()
A. 53 B. 503 C. 50 300 D. 350
Câu 3: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 5: Tính nhẩm: 202 200 : 100
A. 20 22 B. 20 220 C. 202 D. 20 220 000
Câu 6: Hai bố con có tổng số tuổi là 35 tuổi. Tuổi bố gấp 6 lần tuổi con, hỏi bố bao nhiêu tuổi?
A. 35 tuổi B. 40 tuổi C. 30 tuổi D. 20 tuổi
Câu 7: Hình chữ nhật có chu vi 120cm. Hỏi nửa chu vi hình chữ nhật bằng bao nhiêu?
A. 60m B. 240m C. 30cm D. 60cm
Câu 8: Hình vuông có chu vi là 48cm. Hỏi diện tích hình vuông bằng bao nhiêu xăng – ti – mét vuông?
A.
B.
C.
D. ![]()
PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Đổi đơn vị
a) 493hg 8g = .............. g b) 1022m = ....... km …....m
c) 3040m = ....... km ....... m d) 16m2 27dm2 = ............. dm2
Bài 2 (2 điểm): .............................................
.............................................
.............................................
Bài 3 (1,5 điểm): Tìm
biết;
a)
b)
c) ![]()
……………………… ……………………… ……………………… ……………………... ……………………… ……………………… | …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. | ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… |
Bài 4 (1 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật trồng lúa có chu vi 280m, chiều rộng bằng
chiều dài.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Cứ
thu hoạch được 3kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 5
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 5
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Chương I. Ôn tập và bổ sung | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 2 | 5 | ||||
| Chương II. Số thập phân | 2 | 1 | 2 | 3 | 2 | 2,5 | |||||
| Chương III. Một số đơn vị đo diện tích | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2,5 | |||||
| Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 3 | 2 | 1 | 8 | 10 | ||||
| Điểm số | 3 | 0 | 1 | 3,0 | 2,5 | 0,5 | 2 | 8 | 10 | ||
| Tổng số điểm | 3 điểm 30 % | 4,0 điểm 40% | 2.5 điểm 25 % | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100 % | 10 điểm | |||||
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 5
| Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
| ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG | ||||||
| 1. Ôn tập số tự nhiên | Nhận biết | - Đọc, viết được các số tự nhiên | ||||
| Kết nối | - Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự . - Xác định được số tự nhiên lớn nhất, số tự nhiên bé nhất. - Làm tròn các số tự nhiên. | |||||
| Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. | |||||
| 2. Ôn tập các phép tính với số tự nhiên. | Kết nối | - Thực hiện được các phép tính với số tự nhiên. | ||||
| Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với số tự nhiên. | |||||
| 3. Ôn tập phân số. | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm phân số. - Đọc, viết được phân số. | ||||
| Kết nối | - Sắp xếp các phân số theo thứ tự. - Xác định phân số lớn nhất, phân số bé nhất. - Quy đồng, rút gọn các phân số. | |||||
| Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. | |||||
| 4. Phân số thập phân. | Nhận biết | - Nhận biết được phân số thập phân. - Đọc, viết được phân số thập phân. | 1 | C7 | ||
| Kết nối | - Biểu diễn được phân số thập phân. | |||||
| Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phân số thập phân. | |||||
| 5. Ôn tập các phép tính với phân số. | Kết nối | - Thực hiện được các phép tính phân số. | 1 | C6 | ||
| Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép tính phân số. | |||||
| 6. Cộng, trừ hai phân số. | Kết nối | - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ hai phân số. | 1 | C1 | ||
| Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép tính cộng, trừ hai phân số. | 1 | C4 | |||
| 7. Hỗn số. | Nhận biết | - Nhận biết được hỗ số. - Đọc, viết được hỗ số. | 1 | C3 | ||
| Kết nối | - Biểu diễn được hỗn số liên quan đến số lượng của một nhóm đồ vật. | |||||
| Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến hỗn số. | |||||
| 8. Ôn tập hình học và đo lường. | Nhận biết | - Nhận biết được các góc, các hình, các mối quan hệ giữa các cạnh, đoạn thẳng, đường thẳng | 1 | C5 | ||
| Kết nối | - Giải được các bài tập liên quan đến hình học và đo lường. | |||||
| Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến hình học và đo lường. | |||||
| SỐ THẬP PHÂN | ||||||
| 9. Khái niệm số thập phân. | Nhận biết | - Nhận biết được số thập phân. - Đọc, viết được phần nguyên và phần thập phân. | 1 | C1 | ||
| Kết nối | - Biểu diễn được số thập phân bằng phân số thập phân và các hỗn số có chứa phân số thập phân. | |||||
| Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến số thập phân. | |||||
| 10. So sánh các số thập phân. | Kết nối | - So sánh được các số thập phân. - Xác định được số thập phân lớn nhất và só thập phân bé nhất. | 1 | 1 | C2a | C4 |
| Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến so sánh các phân số thập phân. | |||||
| 11. Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. | Kết nối | - Biểu diễn được các số đo đại lượng về dạng thập phân. | 1 | C8 | ||
| Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến các số đo đại lượng. | |||||
| 12. Làm tròn số thập phân. | Kết nối | - Làm tròn được các số thập phân. | 1 | C2b | ||
| Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến làm tròn số thập phân. | |||||
| MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH | ||||||
| Bài 13. Ki – lô – mét. Héc - ta | Nhận biết | - Nhận biết về đơn vị đo ki – lô – mét vuông. - Đọc, viết được các số đo đơn vị ki – lô – mét vuông. | ||||
| Kết nối | - Biểu diễn đơn vị đo ki – lô – mét vuông qua đơn vị đo héc ta, mét vuông và ngược lại. | |||||
| Vận dụng | - Giải các bài tập và toán thực tế liên quan đến đơn vị đo ki – lô – mét vuông. | 1 | C3 | |||
| Bài 14. Các đơn vị đo diện tích. | Nhận biết | - Nhận biết được các đơn vị đo diện tích | 1 | C2 | ||
| Kết nối | - Giải được các bài tập liên quan đến đơn vị đo diện tích. | |||||
| Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến đơn vị đo diện tích. | 1 | C5 | |||
| Bài 15. Thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo diện tích | Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo diện tích. | ||||