Đề thi cuối kì 2 toán 7 chân trời sáng tạo (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 7 chân trời sáng tạo cuối kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 2 môn toán 7 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 7 chân trời sáng tạo (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TOÁN 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Thực hiện phép tính: ta được kết quả bằng:
A. B. C. D.
Câu 2: Đơn thức có bậc là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 12.
Câu 3: Giá trị của x thỏa mãn tỉ lệ thức là:
A. 8 B. 4 C. 32 D. 24
Câu 4: Cho tam giác ABC với AD là trung tuyến, G là trọng tâm, AD= 12 cm. Khi đó độ dài đoạn GD bằng:
A. 8cm B. 9cm C. 6cm D. 4cm.
Câu 5. Một hộp đựng 3 viên bi đỏ, 3 bi xanh và 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên một viên bi. Xác suất đề viên bi được chọn không có màu đen là
A. . B. 1 . C. 0 . D. .
Câu 6: Cho tam giác cân biết hai trong ba cạnh của tam giác có độ dài là 3,9 cm và 7,9 cm thì chu vi tam giác đó là:
A. 19,7 cm | B. 16 cm | C. 15,7 cm | D.11.8 cm |
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A biết = 400 khi đó:
A. BC>AC>AB | B. BC>AB>AC | C. AB>AC>BC | D. AC>AB>BC |
Câu 8. Lượng điện tiêu thụ mỗi ngày trong 6 ngày đầu tháng của một hộ gia đình được cho ở biểu đồ sau:
Chọn ngẫu nhiên 1 ngày trong 6 ngày đó. Xác suất của biến cố "Chọn được hộ gia đình sử dụng .h điện trong ngày" là
A. . B. . C. 0 . D. .
M = 3x6y + x4y3 – 4y7 – 4x4y3 + 11 – 5x6y + 2y7 - 2.
a. Thu gọn, tìm bậc và xác định hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức.
b. Tính giá trị của đa thức tại x = 1 và y = -1.
Câu 2. (2,5 điểm)
Cho hai đa thức
f(x) = 3x + x3 + 2x2 + 4
g(x) = x3 + 3x + 1 – x2
a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x)
c) Chứng tỏ f(x) – g(x) không có nghiệm
Câu 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm,
BC = 12cm.
a) Chứng minh .
b) Tính độ dài đoạn thẳng AH.
c) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh ba điểm A, G, H thẳng hàng.
Câu 4. (1,0 điểm). Tìm giá trị nguyên của để giá trị của đa thức chia hết cho giá trị của đa thức .
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 7 KNTT
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHƯƠNG 6 CÁC ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| TN: 0,25 TL: 0 |
CHƯƠNG 7 BIỂU THỨC ĐẠI SỐ | 2 |
|
| 4 (C1a – 1 điểm + 1b – 0,5 điểm, b (C2.a-0,5 điểm +2.b – 1 điểm) |
| 1 C2c – 1 điểm) |
| 1 | 2 | 4 | TN: 0,5 TL: 3,5 |
CHƯƠNG 9 MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| 2 |
| TN: 0,5 TL: 0 |
CHƯƠNG 8 HÌNH HỌC PHẲNG
|
|
| 3 | 1 (Vẽ hình + C3a) |
| 2 (C3b,c – 0,75 + 1 = 1,75 đ) |
|
| 3 | 3 | TN: 0,75 TL: 3 |
Tổng số câu TN/TL | 2 | 0 | 5 | 5 |
| 2,75 |
| 1 | 8 | 9 | TN: 2 TL: 8 |
Điểm số | 0,5 | 0 | 1,25 | 4,25 | 0,25 | 2,75 |
| 1 | 2 | 8 |
|
Tổng số điểm | 0,5 điểm 5 % | 5,5 điểm 55 % | 3 điểm 30 % | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |