Đề thi giữa kì 1 toán 7 chân trời sáng tạo (Đề số 6)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 7 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 1 môn Toán 7 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án toán 7 chân trời sáng tạo (bản word)

PHÒNG GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

TOÁN 7

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

kenhhoctap"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1.                      Khẳng định nào sau đây sai?

           A. kenhhoctap              B. kenhhoctap               C. kenhhoctap           D. kenhhoctap

 Câu 2.   Số đối của kenhhoctap   là:

A. kenhhoctap                       B. kenhhoctap                      C. kenhhoctap                    D. kenhhoctap 

Câu 3.  Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng?

kenhhoctap

A. Điểm kenhhoctap biểu diễn số hữu tỉ kenhhoctap B. Điểm kenhhoctap biểu diễn số hữu tỉ kenhhoctap

C. Điểm kenhhoctap biểu diễn số hữu tỉ kenhhoctap        D. Điểm kenhhoctap biểu diễn số hữu tỉ kenhhoctap

Câu 4. Giá trị của kenhhoctap bằng:

A. kenhhoctap                   B.kenhhoctap                       C. kenhhoctap                D. kenhhoctap

Câu 5. Kết quả của phép tính kenhhoctap

A.  kenhhoctap               B. kenhhoctap                 C. kenhhoctap                 D. kenhhoctap

Câu 6. .............................................

.............................................

.............................................
 

 

Câu 9. Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật có:

kenhhoctapA. 6 cạnh.    B. 12 cạnh.  C. 8 đỉnh.    D. 6 mặt

Câu 10.

Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật bên là:

A. 6cm2;              B. 8cm2;              C. 48 cm2 ;             D. 36 cm2

 

Câu 11. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác?

kenhhoctap

A. Hình 1.   B. Hình 2.   C. Hình 3.   D. Hình 4.

Câu 12. 

Cho hình lăng trụ đứng tam giác kenhhoctap có cạnh kenhhoctap,kenhhoctap, kenhhoctap, kenhhoctap. Độ dài cạnh BC sẽ bằng:kenhhoctap

  A.kenhhoctap.      B.kenhhoctap.        C.kenhhoctap.       D.kenhhoctap.

PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1: ( 2 điểm). Thực hiện phép tính:

a)    kenhhoctap;                    b)kenhhoctap;

c)kenhhoctap     d)  kenhhoctap.

Bài 2:  (1,5 điểm). Tìm số hữu tỉ kenhhoctap, biết:
 

a)kenhhoctap;                           kenhhoctap                c)  2. x2-15 = 17

Bài 3: (1,0 điểm). Thực hiện chương trình khuyến mãi “ Ngày hội mua sắm”, một cửa hàng giảm giá 50% cho một lô tivi gồm 50 chiếc có giá bán lẻ là 8.600.000 đồng. Hết ngày cửa hàng đã bán được 35 chiếc . Tính số tiền mà cửa hàng đã bán được.

Bài 4: (0,5 điểm)..............................................

.............................................

.............................................
Bài 5:  1 điểm )

Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài kenhhoctap, chiều rộng kenhhoctap , chiều cao kenhhoctapNgười ta muốn lăn sơn trần nhà và bốn bức tường. Biết rằng tổng diện tích các cửa là kenhhoctap. Tính diện tích cần lăn sơn ?

Bài 6: ( 1 điểm ) So sánh 2 lũy thừa

kenhhoctap kenhhoctap

 

BÀI LÀM

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TOÁN 7

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TOÁN 7

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘTổng số câu

 

Điểm số

Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL
Chủ đề 1. Số hữu tỉ4322 1  661,5+4,5

Chủ đề 2.

Số thực

21 1   1220,5+1,0
Chủ đề 3. Hình học trực quan2 21 1  421,0+1,5
Tổng số câu TN/TL8444 3 11211 
Điểm số2212 2 13710
Tổng số điểm

4 điểm

40 %

3,0 điểm

30%

2 điểm

20 %

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

10 điểm

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TOÁN 7

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

CHƯƠNG I. Số hữu tỉ    
1. Tập hợp Q các số hữu tỉ. Cộng trừ, nhân chia số hữu tỉNhận biết

– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.

– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.

– Nhận biết được phép cộng 2 số hữu tỉ

- Nhận biết được phép trừ 2 số hữu tỉ

 C1, C2, C313
Thông hiểu– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.C2aC411
2. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. Thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc dấu ngoặcNhận biết

- Nhân 2 lũy thừa

- Nhận biết thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc dấu ngoặc

C2b, C2cC521
Thông hiểu

- Thông hiểu thực hiện thứ tự thực hiện phép tính

- Thông hiểu quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế vào bài toán tìm x.

C1c, C1dC621
 Vận dụng– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.  (ví dụ: các bài toán liên quan lãi suất)C3 1 
 Vận dụng cao– So sánh 2 lũy thừaC6 1 
CHƯƠNG II. Số thực    
1. Số vô tỉ. Căn bậc hai số họcNhận biết- Nhận biết được căn bậc hai số học C7 1
2. Tập hợp R các số thựcNhận biết

- Nhận biết được ký hiệu tập hợp kenhhoctap

- Thực hiện phép tinh trong tập hợp kenhhoctap

C1aC811
Thông hiểuThực hiện bào toán tìm x có chứa số thực kenhhoctapC1b 1 
Chương III. Hình học trực quan     
1. Hình hộp chữ nhật – hình lập phươngNhận biết- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo, …) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. C9 1
Thông hiểu– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.C4C1011
 Vận dụng– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hình hộp chữ nhật, hình lập phươngC5 1 
2. Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác.Nhận biết– Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). C11 1
Thông hiểu– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. C12 1
        

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi toán 7 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay