Đề thi giữa kì 1 toán 7 chân trời sáng tạo (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 7 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 giữa kì 1 môn Toán 7 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 7 chân trời sáng tạo (bản word)
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... | 
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... | 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
| Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách | 
 "
"
| Điểm bằng số 
 
 
 
 | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách | 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là Sai?
          A. .    B.
.    B.  .     C.
.     C.  .         D.
.         D.  .
.
Câu 2.         Số đối của  là số nào ?
 là số nào ?
          A.  .       B.
.       B.  .         C.
.         C.  . D.
. D.  .
.
Câu 3.         Trong các số   có bao nhiêu số hữu tỉ dương?
  có bao nhiêu số hữu tỉ dương?
          A.  B.
   B.  C.
  C.  D.
   D.  
 
Câu 4. Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây Đúng?

          A. Điểm E biểu diễn số hữu tỉ  .         B. Điểm F biểu diễn số hữu tỉ
.         B. Điểm F biểu diễn số hữu tỉ 
          C. Điểm G biểu diễn số hữu tỉ  .         D. Điểm H biểu diễn số hữu tỉ.
.         D. Điểm H biểu diễn số hữu tỉ. 
Câu 5.         Cho hình hộp chữ nhật  như hình vẽ bên. Cạnh AB bằng cạnh nào?
như hình vẽ bên. Cạnh AB bằng cạnh nào?

A. CD. B. C’D’.
C. A’B’. D. Tất cả đều đúng.
Câu 6. Các mặt của hình hộp chữ nhật là:
A. Hình chữ nhật. B. Hình thoi.
C. Hình bình hành. D. Hình thang.
Câu 7. Số đường chéo trong hình lập phương là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8. .............................................
.............................................
.............................................
 
Câu 11. Cho lăng trụ đứng tam giác như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây Đúng:

A. Mặt đáy ABC.
B. Mặt đáy ABCD.
C. Mặt đáy ADFC.
D. Mặt đáy BCFE.
Câu 12. Cho hình lăng trụ đứng tam giác với kích thước như hình bên. Thể tích của lăng trụ bằng:

          A.  B.
            B. 
          C.  D.
      D. 
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (0,75 điểm). .............................................
.............................................
.............................................
 
Bài 3: (1,5 điểm). Tìm số hữu tỉ  , biết:
, biết:       
          a)  b)
                    b) 
Bài 4: (1,0 điểm). Một hình hộp chữ nhật có kích thước dài 60cm, rộng 40cm và cao 40cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích hình hộp chữ nhật đó.

Bài 5: (0,75 điểm) Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC.DEF như hình vẽ. Biết  ,
,  , CF
, CF  Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này.
 Tính thể tích của hình lăng trụ đứng này.

Bài 6: (0,5 điểm) Một hồ bơi có chiều dài 12m, chiều rộng 5m và chiều cao 2,75m. Người ta ốp gạch men các mặt xung quanh trong hồ và mặt đáy của hồ. Tính chi phí ốp gạch biết rằng chi phí để ốp một mét vuông gạch men là 250 000 đồng.

Bài 7: (1,0 điểm) Nhân ngày 20/10, một cửa hàng thời trang giảm giá 20% cho tất cả các sản phẩm. Đặc biệt nếu khách hàng nào có thẻ khách hàng thân thiết của cửa hàng thì được giảm giá thêm 10% trên giá đã giảm. Chị Thanh là khách hàng thân thiết của cửa hàng, chị đã đến cửa hàng mua một chiếc váy có giá niêm yết là 800 000 đồng. Hỏi chị Thanh phải trả bao nhiêu tiền cho chiếc váy đó?
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
 
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 7
.............................................
.............................................
.............................................
 
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 7
| 
 CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | 
 Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Chủ đề 1. Số hữu tỉ | 4 | 3 | 2 | 2 | 1 | 6 | 6 | 1,5+4,5 | |||
| Chủ đề 2. Số thực | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0,5+1,0 | ||||
| Chủ đề 3. Hình học trực quan | 2 | 2 | 1 | 1 | 4 | 2 | 1,0+1,5 | ||||
| Tổng số câu TN/TL | 8 | 4 | 4 | 4 | 3 | 1 | 12 | 11 | |||
| Điểm số | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 | 3 | 7 | 10 | ||
| Tổng số điểm | 4 điểm 40 % | 3,0 điểm 30% | 2 điểm 20 % | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 7
| 
 
 Nội dung | 
 
 Mức độ | 
 
 Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||
| TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | ||||
| CHƯƠNG I. Số hữu tỉ | |||||||
| 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ. Cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ | Nhận biết | – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. – Nhận biết được phép cộng 2 số hữu tỉ - Nhận biết được phép trừ 2 số hữu tỉ | C1, C2, C3 | 1 | 3 | ||
| Thông hiểu | – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. | C2a | C4 | 1 | 1 | ||
| 2. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. Thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc dấu ngoặc | Nhận biết | - Nhân 2 lũy thừa - Nhận biết thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc dấu ngoặc | C2b, C2c | C5 | 2 | 1 | |
| Thông hiểu | - Thông hiểu thực hiện thứ tự thực hiện phép tính - Thông hiểu quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế vào bài toán tìm x. | C1c, C1d | C6 | 2 | 1 | ||
| Vận dụng | – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan lãi suất) | C3 | 1 | ||||
| Vận dụng cao | – So sánh 2 lũy thừa | C6 | 1 | ||||
| CHƯƠNG II. Số thực | |||||||
| 1. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học | Nhận biết | - Nhận biết được căn bậc hai số học | C7 | 1 | |||
| 2. Tập hợp R các số thực | Nhận biết | - Nhận biết được ký hiệu tập hợp  - Thực hiện phép tinh trong tập hợp  | C1a | C8 | 1 | 1 | |
| Thông hiểu | - Thực hiện bào toán tìm x có chứa số thực  | C1b | 1 | ||||
| Chương III. Hình học trực quan | |||||||
| 1. Hình hộp chữ nhật – hình lập phương | Nhận biết | - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo, …) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. | C9 | 1 | |||
| Thông hiểu | – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. | C4 | C10 | 1 | 1 | ||
| Vận dụng | – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hình hộp chữ nhật, hình lập phương | C5 | 1 | ||||
| 2. Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác. | Nhận biết | – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). | C11 | 1 | |||
| Thông hiểu | – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. | C12 | 1 | ||||
 
                            
