Đề thi giữa kì 1 vật lí 10 chân trời sáng tạo (Đề số 9)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Vật lí 10 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 9. Cấu trúc đề thi số 9 giữa kì 1 môn Vật lí 10 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 10 chân trời sáng tạo (bản word)
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
VẬT LÍ 10
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Internet là ảnh hưởng của vật lí trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. Dự báo thời tiết. B. Công nghiệp.
C. Nông nghiệp. D. Thông tin liên lạc.
Câu 2: Phép đo trực tiếp các đại lượng vật lí là
A. giá trị đại lượng cần đo thông qua từ hai phép đo trực tiếp trở lên.
B. phép đo thông qua công thức liên hệ với các đại lượng đo trực tiếp.
C. phép so sánh chúng với đại lượng cùng loại được quy ước làm đơn vị.
D. giá trị của đại lượng cần đo được đọc trực tiếp trên dụng cụ đo.
Câu 3: Sai số nào có thể hạn chế được trước khi thực hiện phép đo?
A. Sai số tuyệt đối. B. Sai số ngẫu nhiên.
C. Sai số hệ thống. D. Sai số dụng cụ.
Câu 4: Đơn vị nào dưới đây không thuộc 7 đơn vị cơ bản trong hệ SI?
A. Candela (cd). B. Vôn (V). C. Ampe (A). D. Kelvin (K).
Câu 5: Vật lí thường sử dụng hai phương pháp chính để nghiên cứu, trong đó phương pháp có tính quyết định kết quả nghiên cứu là
A. phương pháp tính toán. B. phương pháp thực nghiệm.
C. phương pháp mô hình. D. phương pháp lí thuyết.
Câu 6: Học tập môn Vật lí giúp học sinh hiểu được các quy luật của tự nhiên, vận dụng kiến thức vào cuộc sống, từ đó hình thành các năng lực
A. khoa học và công nghệ. B. thế giới và tự nhiên.
C. y tế và kĩ thuật. D. quan sát và học hỏi.
Câu 7: Trong chuyển động thẳng đều, vận tốc là một đại lượng
A. đại số, đặc trưng cho tính nhanh, chậm của chuyển động.
B. đại số, đặc trưng cho tính nhanh, chậm và chiều của chuyển động.
C. véctơ, đặc trưng cho tính nhanh, chậm của chuyển động.
D. véctơ, đặc trưng cho tính nhanh, chậm và chiều của chuyển động.
Câu 8: Độ dịch chuyển của một vật được xác định là
A. quãng đường mà vật đi được. B. độ tăng tọa độ của vật.
C. độ biến thiên tọa độ của vật. D. độ giảm tọa độ của vật.
Câu 9: Trong tổng hợp chuyển động, vận tốc tương đối được hiểu là
A. vận tốc của vật đang xét với hệ quy chiếu đứng yên.
B. vận tốc của vật đang xét với hệ quy chiếu chuyển động.
C. vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên.
D. vận tốc của hệ quy chiếu đứng yên đối với hệ quy chiếu chuyển động.
Câu 10: Khi tiến hành đo đạc một đại lượng vật lý x, qua một số lần đo nhất định một nhóm học sinh xác định được giá trị trung bình của đại lượng trên là
. Biết sai số tuyệt đối của phép đo là
. Cách ghi đại lượng x là
A.
B.
C.
D. ![]()
Câu 11: Một chất điểm chuyển động thẳng trong khoảng thời gian
có độ dịch chuyển
. Vận tốc trung bình
của chất điểm được xác định bằng biểu thức
A.
B.
C.
D. ![]()
Câu 12: Gọi d và s lần lượt là độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một chất điểm trong cùng một khoảng thời gian. Biết chất điểm chuyển động thẳng và không đổi chiều. Biểu thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D. ![]()
Câu 13: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 18: Khi tiến hành đo thể tích V của một khối hộp chữ nhật, một học sinh thực hiện phép đo gián tiếp thông qua ba đại lượng là chiều dài a, chiều rộng b và chiều cao c của khối. Phát biểu nào sau đây là đúng về sai số trong phép đo của bạn học sinh?
A. Sai số tuyệt đối của V bằng tích các sai số tuyệt đối của a, b và c.
B. Sai số tuyệt đối của V bằng tổng các sai số tuyệt đối của a, b và c.
C. Sai số tương đối của V bằng tích các sai số tương đối của a, b và c.
D. Sai số tương đối của V bằng tổng các sai số tương đối của a, b và c.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một ô tô và xe máy xuất phát cùng một lúc từ hai điểm A và B cách nhau 20 km và chuyển động thẳng đều từ A đến B. Ô tô đi từ A có vận tốc là 80 km/h và xe máy đi từ B có vận tốc 40 km/h. Chọn A làm gốc tọa độ, chiều từ A đến B là chiều dương và chọn thời điểm xuất phát của hai xe làm mốc thời gian
a) Phương trình độ dịch chuyển theo thời gian của ô tô đi từ A là d = 80t (km), t tính theo giờ.
b) Phương trình tọa độ theo thời gian của ô tô đi từ B là x = 20 – 40t (km), t tính theo giờ.
c) Khi hai xe gặp nhau, độ dịch chuyển của xe A bằng độ dịch chuyển của xe B.
d) Sau 10 phút chuyển động thì hai xe gặp nhau.
Câu 2: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 3: Quá trình chuyển động thẳng của hai xe được biểu diễn qua đồ thị li độ thời gian bên dưới.

a) Trong 1 giờ đầu, xe (1) chuyển động theo chiều dương.
b) Trong 2 giờ đầu, xe (2) chuyển động chậm dần.
c) Tại thời điểm t = 1 h, hai xe gặp nhau.
d) Trong 2 giờ đầu, tốc độ trung bình của xe (1) lớn hơn xe (2).
Câu 4: Bảng sau mô tả các đoạn đường khác nhau trong một cuộc đi bộ của một người trong 27 giây. Trong mỗi đoạn, người đi bộ đi trên đường thẳng với tốc độ ổn định và một hướng xác định. Các đoạn đường người đó đi lần lượt là 1, 2, 3 và 4.
| Đoạn đường | Độ dài đoạn đường (m) | Thời gian đi (s) | Hướng đi |
| 1 | 25 | 8 | Bắc |
| 2 | 21 | 8 | Tây |
| 3 | 28 | 6 | Nam |
| 4 | 12 | 5 | Đông |
a) Trên đoạn đường 3, người đi bộ chuyển động nhanh nhất.
b) Độ dịch chuyển của người đó sau 27 giây có độ lớn là 9,5 m nếu lấy kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất.
c) Vận tốc trung bình trong suốt quá trình đi bộ là 3,2 m/s.
d) Tốc độ trung bình trong suốt quá trình đi bộ là 0,35 m/s.
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 3: Một xe chạy liên tục trong 2,5 giờ. Trong 1 giờ đầu, xe chạy với tốc độ trung bình là 60 km/h, trong khoảng thời gian còn lại, chạy với tốc độ trung bình 40 km/h. Coi chuyển động của xe là chuyển động thẳng. Tốc độ trung bình của xe trong toàn bộ khoảng thời gian chuyển động là bao nhiêu km/h?
Câu 4: Người A ngồi yên trên một toa tàu chuyển động với vận tốc 30 km/h đang rời ga. Người B ngồi yên trên một toa tàu khác đang chuyển động với vận tốc 20 km/h đang vào ga. Hai đường tàu song song với nhau. Vận tốc của người A đối với người B có độ lớn bằng bao nhiêu km/h?
Câu 5: Một máy bay đang bay theo hướng Bắc với vận tốc 200 m/s thì bị gió từ hướng Tây thổi vào với vận tốc 20 m/s. Vận tốc tổng hợp của máy bay lúc này bằng bao nhiêu m/s? (kết quả lấy đến hàng đơn vị)
Câu 6: Hai xe chuyển động thẳng đều ngược chiều đến gặp nhau, khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 120 km. Tốc độ của xe đi từ A là 40 km/h, tốc độ của xe đi từ B là 20 km/h. Sau 1,5 giờ kể từ lúc bắt đầu chuyển động, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu km?
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ 10
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: VẬT LÍ 10
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
| PHẦN 1 | PHẦN 2 | PHẦN 3 | |||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
| Nhận thức vật lí | 6 | 2 | 5 | 2 | 1 | ||||
| Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | ||||
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 1 | 1 | 3 | 2 | 4 | 1 | 3 | ||
| TỔNG | 9 | 6 | 3 | 6 | 4 | 6 | 1 | 2 | 3 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ 10
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
| Nhận thức vật lí | Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
| Khái quát về môn Vật lí | Nhận biết | - Nêu được đối tượng nghiên cứu của Vật lí học và mục tiêu của môn Vật lí. - Nêu được ví dụ chứng tỏ kiến thức, kĩ năng vật lí được sử dụng trong một số lĩnh vực khác nhau. - Các hiện tượng vật lí nào không liên quan đến phương pháp lí thuyết: | ||||||||
| Thông hiểu | Mô tả được các bước trong tiến trình tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí. | |||||||||
| Vận dụng | ||||||||||
| Vấn đề an toàn trong Vật lí | Nhận biết | Các quy tắc an toàn trong nghiên cứu và học tập môn Vật lí. | ||||||||
| Thông hiểu | ||||||||||
| Vận dụng | Thực hiện được các quy tắc an toàn trong nghiên cứu và học tập môn Vật lí. | |||||||||
| Đơn vị và sai số trong Vật lí | Nhận biết | Các đơn vị trong hệ thống đơn vị SI | ||||||||
| Thông hiểu | Tính được một số sai số đơn giản. | |||||||||
| Vận dụng | Tính và nêu được cách khắc phục sai số | |||||||||
Chuyển động thẳng
| Nhận biết | - Nhận biết khái niệm độ dịch chuyển, vận tốc. - Viết được công thức tính tốc độ trung bình, định nghĩa được tốc độ theo một phương. - Viết được công thức tính và định nghĩa được vận tốc. - Đồ thi vận tốc trong chuyển động thẳng đều | ||||||||
| Thông hiểu | - Vận dụng công thức tính tốc độ trung bình, định nghĩa được tốc độ theo một phương. - So sánh được quãng đường đi được và độ dịch chuyển. | |||||||||
| Vận dụng | - Tính được tốc độ từ độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển - thời gian. - Nêu được phương án đo tốc độ trong thực tế và đánh giá được ưu, nhược điểm của chúng | |||||||||
| Chuyển động tổng hợp | Nhận biết | Độ dịch chuyển tổng hợp, vận tốc tổng hợp | ||||||||
| Thông hiểu | ||||||||||
| Vận dụng | Xác định được độ dịch chuyển tổng hợp, vận tốc tổng hợp trong thực tiễn | |||||||||
Chuyển động biến đổi: Gia tốc- Chuyển động thẳng biến đổi đều.
| Nhận biết | - Khái niệm, biểu thức, đơn vị của gia tốc. - Nhận ra chuyển động thẳng biến đổi đều. - Công thức của chuyển động biến đổi. | ||||||||
| Thông hiểu | Tính được gia tốc của vật trong các trường hợp đơn giản | - Sử dụng được các công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều. - Sự rơi tự do | ||||||||
| Vận dụng | - Sử dụng đồ thị vận tốc - thời gian để tính được độ dịch chuyển và gia tốc trong một số trường hợp đơn giản. - Vẽ được đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi. | |||||||||