Đề thi giữa kì 2 địa lí 6 chân trời sáng tạo (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 6 chân trời sáng tạo Giữa kì 2 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 2 môn Địa lí 6 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 6 sách chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ........................... | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS ........................... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
ĐỊA LÍ 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ kí của GK1 | Chữ kí của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Quá trình nội sinh là quá trình xảy ra bên trong
A. lớp vỏ Trái Đất.
B. lớp khí quyển.
C. lớp thủy quyển.
D. lớp sinh quyển.
Câu 2 (0,25 điểm). Vì sao nhiệt độ trung bình năm ở vùng xích đạo cao hơn vùng ôn đới và vùng cực?
A. Vì vùng xích đạo có nhiều mưa.
B. Vì vùng xích đạo gần Mặt Trời nhất.
C. Vì vùng xích đạo nhận được lượng bức xạ Mặt Trời lớn hơn.
D. Vì vùng xích đạo có nhiều rừng nhiệt đới.
Câu 3 (0,25 điểm). Dạng địa hình nào không thuộc nhóm địa hình do tác động của ngoại sinh?
A. Núi lửa.
B. Hang động đá vôi.
C. Đồng bằng châu thổ.
D. Đụn cát ven biển.
Câu 4 (0,25 điểm). Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt chủ yếu cho Trái Đất là
A. Sao Thủy.
B. Mặt Trăng.
C. Dải ngân hà.
D. Mặt Trời.
Câu 5 (0,25 điểm). Biến đổi khí hậu là những thay đổi của
A. sinh vật.
B. sông ngòi.
C. khí hậu.
D. địa hình.
Câu 6 (0,25 điểm).
...........................................
Câu 7 (0,25 điểm). Hiện tượng nóng lên toàn cầu có tác động trực tiếp đến điều gì?
...........................................
Câu 8 (0,25 điểm). Lớp khí quyển nằm sát mặt đất và có ảnh hưởng trực tiếp đến thời tiết, khí hậu là
...........................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
...........................................
Câu 2 (1,0 điểm). Khí oxy và hơi nước có vai trò như thế nào đối với tự nhiên trên Trái Đất?
Câu 3 (0,5 điểm). Em hãy đề xuất một số biện pháp phòng chống thiên tai phù hợp với thực tiễn ở Việt Nam.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 6 BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Bài 10: Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Các dạng địa hình chính. Khoáng sản | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0,5 | |
Bài 12: Lớp vỏ khí. Khối khí. Khí áp và gió trên Trái Đất | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 1,5 | |
Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất | 1 | 1 ý | 0 | 0 | 1 | 1 ý | 0 | 0 | 2 | 1 | 1,5 | |
Bài 14: Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 | 1 | 1,5 | |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 2 | 1 | 2 | 1 ý | 0 | 1 | 8 | 3 | 5,0 | |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0,5 | 0,5 | 0 | 0,5 | 2,0 | 3,0 | 5,0 | |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% | 5 điểm 50% | 5 điểm |
TRƯỜNG THCS ….........................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 6 BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||||
Bài 10 | 2 | 0 | ||||||
Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Các dạng địa hình chính. Khoáng sản | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm nội sinh. | 1 | C1 | ||||
Thông hiểu | - Biết được dạng địa hình nào không thuộc nhóm địa hình do tác động của ngoại sinh. | 1 | C3 | |||||
Bài 12 | 2 | 1 | ||||||
Lớp vỏ khí. Khối khí. Khí áp và gió trên Trái Đất | Nhận biết | - Nhận biết được lớp khí quyển nằm sát mặt đất và có ảnh hưởng trực tiếp đến thời tiết, khí hậu nào. | 1 | C8 | ||||
Thông hiểu | - Biết được dựa vào tiêu chí nào để đặt tên cho các khối khí. - Trình bày được vai trò của khí oxy và hơi nước đối với tự nhiên trên Trái Đất. | 1 | 1 | C6 | C2 | |||
Bài 13 | 2 | 1 | ||||||
Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất | Nhận biết | - Nhận biết được nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt chủ yếu cho Trái Đất. - Trình bày được quá trình hình thành mây và mưa. | 1 | 1 ý | C4 | C1 ý a | ||
Vận dụng | - Xác định được vì sao nhiệt độ trung bình năm ở vùng xích đạo cao hơn vùng ôn đới và vùng cực. - Xác định được biến đổi khí hậu ảnh hưởng như thế nào đến thời tiết và khí hậu toàn cầu. | 1 | 1 ý | C2 | C1 ý b | |||
Bài 14 | 2 | 1 | ||||||
Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu | Nhận biết | - Nhận biết được biến đổi khí hậu là những thay đổi của cái gì. | 1 | C5 | ||||
Vận dụng | - Xác định được hiện tượng nóng lên toàn cầu có tác động trực tiếp đến điều gì. | 1 | C7 | |||||
Vận dụng cao | - Đề xuất được một số biện pháp phòng chống thiên tai phù hợp với thực tiễn ở Việt Nam. | 1 | C3 | |||||