Đề thi giữa kì 2 ngữ văn 10 kết nối tri thức (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Ngữ văn 10 kết nối tri thức giữa kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 2 môn Ngữ văn 10 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án ngữ văn 10 kết nối tri thức (bản word)
Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu



PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
NGỮ VĂN 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
- ĐỌC HIỂU (6,0 điểm)
Đọc bài thơ sau:
Công danh đã được hợp[ Nên, đáng] về nhàn,
Lành dữ âu chi[ Lo gì, quan tâm gì] thế nghị khen
[ Miệng đời bàn luận khen chê].
Ao cạn vớt bèo cấy muống,
Đìa[ Đầm] thanh phát cỏ ương sen.
Kho thu phong nguyệt[ Gió trăng] đầy qua nóc,
Thuyền chở yên hà[ Khói và ráng chiều] nặng vạy then.
Bui[ Duy, chỉ có] có một lòng trung lẫn hiếu,
Mài chăng[ Không, chẳng] khuyết, nhuộm chăng đen.
(Thuật hứng 24 – Nguyễn Trãi)
Lựa chọn đáp án đúng:
Câu 1. Bài thơ trên được viết theo thể thơ nào? (0,5 điểm)
- Lục bát
B. Thất ngôn bát cú đường luật
C. Thất ngôn xen lục ngôn
D. Song thất lục bát
Câu 2. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu 3 và 4? (0,5 điểm)
- Phép điệp
B. Phép đối
C. Phép so sánh
D. Phép nhân hóa
Câu 3. Căn cứ vào câu thơ đầu, cho biết bài thơ này được Nguyễn Trãi làm trong giai đoạn nào? (0,5 điểm)
- Giai đoạn khởi nghĩa Lam Sơn
B. Giai đoạn ta đánh thắng quân Minh xâm lược
C. Giai đoạn làm quan dưới triều nhà Lê
D. Giai đoạn lui về ở ẩn
Câu 4. Nội dung bài thơ gợi bạn nhớ đến bài thơ nào đã được học trong SGK? (0,5 điểm)
- Bảo kính cảnh giới 43
B. Bình Ngô đại cáo
C. Bạch Đằng hải khẩu
D. Dục Thúy sơn
Câu 5. Biện pháp phóng đại trong hai câu 5 và 6 có tác dụng gì? (0,5 điểm)
- Nhấn mạnh vẻ đẹp của thiên nhiên
B. Nói lên niềm vui của tác giả trước những vẻ đẹp mà thiên nhiên đem lại
C. Tô đậm vẻ đẹp huyền ảo của bức tranh mùa thu
D. Cả đáp án B và C
Câu 6. Sáu câu thơ đầu cho bạn hiểu gì về tâm thế của tác giả? (0,5 điểm)
- Tâm thế buồn bã
B. Tâm thế lo âu
C. Tâm thế thư nhàn
D. Tâm thế u uất
Câu 7. Hai câu thơ cuối khẳng định điều gì? (0,5 điểm)
- Tấm lòng trung hiếu của tác giả
B. Tấm lòng trung hiếu trước sau không thay đổi của tác giả
C. Tấm lòng trung hiếu trước sau không thay đổi, bất kể hoàn cảnh và thời gian
D. Bày tỏ tấm lòng trung hiếu trước sau không thay đổi, bất kể hoàn cảnh và thời gian
Trả lời câu hỏi/ Thực hiện các yêu cầu:
Câu 8. Nêu chủ đề của bài thơ? (0,5 điểm)
Câu 9. Có ý kiến cho rằng: dù đã lui về ở ẩn, nhưng Nguyễn Trãi chỉ “nhàn thân” chứ không “nhàn tâm”. Quan điểm của bạn? Lí giải? (1,0 điểm)
Câu 10. Cảm nhận của anh/ chị về vẻ đẹp tâm hồn của Nguyễn Trãi qua bài thơ. (Viết khoảng 5 – 7 dòng) (1,0 điểm)
- LÀM VĂN (4,0 điểm)
Bạn hãy viết một văn bản nghị luận phân tích, đánh giá chủ đề và những nét đặc sắc về nghệ thuật của bài thơ “Thuật hứng 24”.
------------------------- Hết -------------------------
BÀI LÀM:
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
|