Giáo án điện tử chuyên đề Công nghệ trồng trọt 10 cánh diều Ôn tập CĐ 1
Tải giáo án điện tử Chuyên đề học tập Công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt (cánh diều) Ôn tập CĐ 1. Bộ giáo án chuyên đề được thiết kế sinh động, đẹp mắt. Thao tác tải về đơn giản, dễ dàng sử dụng và chỉnh sửa. Thầy, cô kéo xuống để xem chi tiết.
Xem: => Giáo án công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt cánh diều (bản word)
Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét












Xem toàn bộ: Giáo án điện tử chuyên đề Công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt Cánh diều
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI!
ÔN TẬP CHUYÊN ĐỀ 1: CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG TRỒNG TRỌT
THẢO LUẬN NHÓM
Quan sát sơ đồ SGK tr.24, thảo luận theo nhóm và hoàn thành sơ đồ.
VẬN DỤNG VÀ LUYỆN TẬP
Câu 1: Hãy chỉ rõ các lĩnh vực công nghệ sinh học được áp dụng để tạo ra một số sản phẩm theo mẫu Bảng 1.
Sản phẩm | Lĩnh vực công nghệ sinh học | Ví dụ |
Giống chuyển gen | Công nghệ gene | Cà chua được chuyển gene làm quả chậm chín |
Giống đột biến | Công nghệ gene | Giống táo Má Hồng được tạo ra từ gây đột biến giống táo Gia Lộc. |
Giống lai khác loài | Công nghệ tế bào | Cây lai khoai tây, cà chua. |
Giống cây trồng sạch bệnh | Công nghệ tế bào | Nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy mô tế bào. |
Chế phẩm bảo vệ thực vật sinh học | Công nghệ vi sinh | Chế phẩm thuốc trừ sâu sinh học |
Sản phẩm | Lĩnh vực công nghệ sinh học | Ví dụ |
Chế phẩm phân bón vi sinh | Công nghệ vi sinh | Chế phẩm phân bón hữu cơ vi sinh |
Chế phẩm enzyme cải tạo đất | Công nghệ enzyme | Chế phẩm enzyme cải tạo đất |
Nhiên liệu sinh học | Công nghệ lên men | Diesel sinh học (từ dầu thực vật và mỡ động vật lỏng), diesel xanh có nguồn gốc từ tảo và các thực vật khác). |
Câu 2: Hãy so sánh ưu, nhược điểm của các hướng ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn giống cây trồng
Các hướng ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo giống cây trồng | Ưu điểm | Nhược điểm |
Ứng dụng công nghệ sinh học trong nhân giống cây trồng. | Tạo giống cây trồng sạch bệnh; nhân nhanh giống cây trồng với hệ số nhân giống cao; cho sản phẩm đồng nhất; tiết kiệm thời gian nhân giống; sản xuất cây giống quanh năm | Hạn chế về chủng loại cây giống; yêu cầu kĩ thuật hiện đại nên chi phí sản xuất cao. |
Các hướng ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo giống cây trồng | Ưu điểm | Nhược điểm |
Ứng dụng công nghệ sinh học tạo dòng thuần
Rút ngắn thời gian tạo dòng thuần; tỉ lệ cây thuần chủng được tạo ra cao hơn so với phương pháp thông thường.
Cây đơn bội tạo ra yếu, khó duy trì.
Các hướng ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo giống cây trồng | Ưu điểm | Nhược điểm |
Ứng dụng công nghệ sinh học tạo giống đột biến
Tạo ra các giống cây trồng mang những đặc tính mong muốn; tạo ra nguồn biến dị phong phú mà bằng các phương pháp lai khó thực hiện; khả năng tạo ra giống mới nhanh
Tỉ lệ biến dị có lợi thấp; khó định hướng được biến dị mong muốn; phần lớn hoá chất xử Ií đột biến có ảnh hưởng tới sức khoẻ con người
Các hướng ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo giống cây trồng | Ưu điểm | Nhược điểm |
Ứng dụng công nghệ sinh học tạo giống đa bội
Tạo giống có năng suất cao; sức sống cao; tính thích ứng rộng; khả năng chống chịu cao với điều kiện bất lợi.
Tỉ lệ cây bắt dục cao nên hạn chế trong nhân giống hữu tính.
Các hướng ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo giống cây trồng | Ưu điểm | Nhược điểm |
Ứng dụng công nghệ sinh học tạo giống cây trồng chuyển gen
Rút ngắn thời gian tạo giống; chủ động tạo ra các giống cây trồng mang gene mong muốn theo mục tiêu của nhà tạo giống.
Yêu cầu kĩ thuật cao, thiết bị đặc biệt; cây trồng chuyên gene có thể ảnh hưởng đến sức khoẻ con người nên bị hạn chế sử dụng ở Việt Nam và trên thế giới.
Các hướng ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo giống cây trồng | Ưu điểm | Nhược điểm |
Ứng dụng công nghệ sinh học tạo cây lai khác loài
Tạo được giống cây lai khác loài mà các phương pháp lai thông thường không làm được.
Đòi hỏi kĩ thuật cao và thiết bị đặc biệt; cây lai khác loài thường bát dục nên ít phổ biến.
Các hướng ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo giống cây trồng | Ưu điểm | Nhược điểm |
Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo tồn và khai thác nguồn gene cây trồng
Tạo ra các ngân hàng gene in vitro đa dạng, phong phú; nhân nhanh nguồn gene; đánh giá được đa dạng di truyền nguồn gene bằng chỉ thị phân tử với độ chính xác cao; lập bản đồ gene; phân lập được nhanh chóng và chính xác các gene mang tính trạng mong muốn.
Đòi hỏi kĩ thuật cao, cơ sở vật chất và thiết bị đặc biệt; chi phí lớn.
Câu 3: Hãy so sánh chế phẩm vi sinh và chế phẩm enzyme phục vụ trồng trọt theo mẫu Bảng 2.
Loại chế phẩm | Ưu điểm | Nhược điểm | Phạm vi áp dụng |
Chế phẩm vi sinh | Có độ an toàn cao đối với con người, chát lượng nông sản và môi trường; ít gây kháng thuốc ở sâu hại; không làm hại thiên địch; hiệu quả sử dụng thường kéo dài. | Có tác dụng tương đối chậm, phổ tác dụng hẹp; yêu cầu điều kiện bảo quản nghiêm ngặt nhằm đảo bảo hoạt tính của thuốc; giá thành cao. | Tuy loại sâu, bệnh hại mà sử dụng thuốc bảo vệ thực vật sinh học phù hợp. |
Loại chế phẩm | Ưu điểm | Nhược điểm | Phạm vi áp dụng |
Chế phẩm enzyme | Sử dụng chế phẩm enzyme có hiệu quả cao vì hiệu suất xúc tác của enzyme rất lớn; an toàn cho cơ thể sống và môi trường. | Để sản xuất chế phẩm enzyme phải có trang thiết bị công nghệ, đầu tư lớn; bảo quản trong điều kiện nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng chế phẩm; giá thành cao. | Cải tạo đất và ủ phụ phẩm hữu cơ làm phân bón. |
a) Phân vi sinh, phân hữu cơ ủ bằng chế phẩm enzyme, phân đạm, phân NPK.
b) Thuốc bảo vệ thực vật Bt, thuốc bảo vệ thực vật Trichoderma.
c) Thuốc bảo vệ thực vật Ridomil Gold.
Câu 4: Trong canh tác hữu cơ, chỉ được phép sử dụng những loại phân bón và thuốc bảo vệ thực vật nào sau đây?
--------------- Còn tiếp ---------------
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
- ....
Có thể chọn nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 800k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án điện tử chuyên đề Công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt Cánh diều