Giáo án điện tử Địa lí 9 cánh diều Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (P2)

Bài giảng điện tử Địa lí 9 cánh diều. Giáo án powerpoint Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (P2). Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt, tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy, cô giáo có thể tham khảo.

Xem: => Giáo án địa lí 9 cánh diều

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án điện tử Địa lí 9 cánh diều Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (P2)
Giáo án điện tử Địa lí 9 cánh diều Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (P2)
Giáo án điện tử Địa lí 9 cánh diều Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (P2)
Giáo án điện tử Địa lí 9 cánh diều Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (P2)
Giáo án điện tử Địa lí 9 cánh diều Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (P2)
Giáo án điện tử Địa lí 9 cánh diều Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (P2)
Giáo án điện tử Địa lí 9 cánh diều Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (P2)
Giáo án điện tử Địa lí 9 cánh diều Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (P2)
Giáo án điện tử Địa lí 9 cánh diều Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (P2)
Giáo án điện tử Địa lí 9 cánh diều Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (P2)
Giáo án điện tử Địa lí 9 cánh diều Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (P2)
Giáo án điện tử Địa lí 9 cánh diều Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (P2)

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử địa lí 9 cánh diều

Địa lí 9

XIN CHÀO CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC!

 

BÀI 4:

NÔNG NGHIỆP,

LÂM NGHIỆP,

THỦY SẢN

 

NỘI DUNG BÀI HỌC

01

Nông nghiệp

02

Lâm nghiệp

03

Thủy sản

04

Vấn đề phát triển nông nghiệp xanh

 

VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP XANH

IV

 

Hãy vẽ sơ đồ tư duy cho biết phát triển nông nghiệp xanh có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với nước ta.

 

  • Áp dụng đồng bộ các quy trình công nghệ.
  • Sử dụng hợp lí, tiết kiệm vật tư đầu vào sản xuất nông nghiệp.
  • Sử dụng hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Nông nghiệp xanh

 

Vai trò của nông nghiệp xanh

Nâng cao tính cạnh tranh, tạo ra sản phẩm sạch, đảm bảo sức khỏe người tiêu dùng.

Phát triển công nghệ xử lí và tái sử dụng phụ phẩm, phế thải.

Giảm phát thải và sử dụng hóa chất.

Bảo vệ các nguồn tài nguyên thiên nhiên và hệ sinh thái nông nghiệp.

 

Vai trò của nông nghiệp xanh

Nâng cao tính cạnh tranh, tạo ra sản phẩm sạch, đảm bảo sức khỏe người tiêu dùng.

Phát triển công nghệ xử lí và tái sử dụng phụ phẩm, phế thải.

Giảm phát thải và sử dụng hóa chất.

Chăm sóc rau hữu cơ tại trang trại Hoa Viên, xã Yên Trung (huyện Thạch Thất).

 

Vai trò của nông nghiệp xanh

Bảo vệ các nguồn tài nguyên thiên nhiên và hệ sinh thái nông nghiệp.

Đảm bảo nông nghiệp phát triển bền vững trên ba trụ cột: kinh tế, xã hội, môi trường.

Góp phần phát triển kinh tế xanh.

Trang trại trồng rau thủy canh ở Kon Tum

 

Giữ vững thị trường xuất khẩu:

Nâng cao chất lượng trái sầu riêng

Truy xuất sản phẩm rõ ràng

 

Các công nghệ xử lí tái sử dụng phụ phẩm nông nghiệp, chất thải chăn nuôi

Bã mía

Thân ngô

Chất thải chăn nuôi

Vụn gỗ

 

Các hoạt động sử dụng hiệu quả và tiết kiệm năng lượng:

Tưới nước tiết kiệm

Bón phân và phun thuốc thông minh

Sử dụng giống cây trồng và vật nuôi có khả năng chống chịu sâu bệnh, thời tiết khắc nghiệt.

 

 

Việt Nam hướng tới nền nông nghiệp xanh ít phát thải

 

LUYỆN TẬP

 

Câu 1: Các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp là

B. Địa hình và đất; khí hậu; nguồn nước; sinh vật.

A. Dân cư và nguồn lao động; khí hậu; nguồn nước; địa hình.

C. Thị trường tiêu thụ; địa hình và đất; sinh vật.

D. Khí hậu; cơ sở vật chất kĩ thuật và công nghệ; nguồn nước.

 

Câu 2: Các nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng tới sự phát triển và

phân bố nông nghiệp là

A. Dân cư và nguồn lao động; chính sách phát triển nông nghiệp và vốn sản xuất; thị trường tiêu thụ; cơ sở vật chất kĩ thuật và công nghệ.

B. Chính sách phát triển nông nghiệp và vốn sản xuất; thị trường tiêu thụ; cơ sở vật chất kĩ thuật và công nghệ; dân cư và nguồn lao động.

C. Thị trường tiêu thụ; cơ sở vật chất kĩ thuật và công nghệ; khí hậu, nguồn nước, địa hình và đất; sinh vật.

D. Dân cư và nguồn lao động; chính sách phát triển nông nghiệp và vốn sản xuất; địa hình và đất; khí hậu; nguồn nước; sinh vật.

 

Câu 3: Đặc điểm của địa hình và đất nước ta là

B. Có 3/4 diện tích là đồi núi, phần lớn là đồi núi thấp, một số vùng có các cao nguyên rộng lớn.

A. Có 3/4 diện tích là đồng bằng, phần lớn là đồi núi thấp, một số vùng có các cao nguyên rộng lớn.

C. Có 3/4 diện tích là đồi núi, phần lớn là đồi núi cao, một số vùng có các cao nguyên rộng lớn.

D. Có 3/4 diện tích là cao nguyên, phần lớn là đồi núi cao, một số vùng có các cao nguyên rộng lớn.

 

Câu 4: Nước ta có kiểu khí hậu nào?

C. nhiệt đới ẩm gió mùa

A. gió mùa

B. nhiệt đới lục địa

D. ôn đới

 

Câu 5: Đâu không phải là chính sách phát triển nông nghiệp và vốn sản xuất ở nước ta?

B. Áp dụng khoa học – kĩ thuật vào sản xuất.

A. Khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp.

C. Chính sách phát triển nông nghiệp xanh, nông nghiệp tuần hoàn.

D. Khuyến khích các doanh nghiệp đầu tư vào bảo hiểm nông nghiệp

 

Câu 6: Đâu không phải là đặc điểm về địa hình và đất ở nước ta?

C. Có ba vùng châu thổ lớn.

A. Có 3/4 là diện tích là đồi núi, 1/4 diện tích là đồng bằng.

B. Khu vực đồi núi chủ yếu là đất feralit.

D. Đồng bằng chủ yếu là đất phù sa.

 

Câu 7: Trong các ý dưới đây, có bao nhiêu ý đúng về ý nghĩa của phát triển nông nghiệp xanh đối với nước ta?

  • Nâng cao tính cạnh tranh của nông nghiệp, tạo sản phẩm có lợi cho sức khỏe người tiêu dùng.
  • Phát triển công nghệ xử lí tái sử dụng phụ phẩm, phế thải.
  • Sử dụng hiệu quả và tiết kiệm năng lượng, bảo vệ các nguồn tài nguyên thiên nhiên và giảm ô nhiễm môi trường.
  • Đảm bảo phát triển nông nghiệp bền vững trên cả ba trụ cột kinh tế - xã hội – môi trường.

 

Câu 7: Trong các ý dưới đây, có bao nhiêu ý đúng về ý nghĩa của phát triển nông nghiệp xanh đối với nước ta?

C. 3

A. 1

B. 2

D. 4

 

Câu 8: Ngành sản xuất truyền thống, quan trọng đối với nước ta là:

C. Nông nghiệp

A. Lâm nghiệp.

B. Thủy sản

D. Dịch vụ - thương mại

 

Câu 9: Cho bảng số liệu sau, nhận định nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2012?

Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản của nước ta

giai đoạn 2005 - 2012

    
NămSản lượng thủy sản (nghìn tấn)  

Giá trị sản xuất

(tỉ đồng)

 Tổng sốKhai thácNuôi trồng 
20003466,81987,91479,963687,0
20074199,12074,52124,689694,3
20105142,72414,42728,3153169,9
20125820,72705,43115,3224263,9

 

Câu 9: Cho bảng số liệu sau, nhận định nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2012?

A. Sản lượng thủy sản và giá trị sản xuất thủy sản đều tăng, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn thủy sản khai thác.

B. Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.

C. Giá trị sản xuất thủy sản tăng liên tục, tăng nhanh.

D. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục, tăng nhanh.

 

Câu 10: Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

Sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2015

(Đơn vị: nghìn tấn)

   
NămTổng sốChia ra 
  Khai thácNuôi trồng
20053466,81987,91478,9
20105142,72414,42728,3
20136019,72803,83125,9
20156549,73036,43513,3

 

Câu 10: Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

B. Tỉ trọng nuôi trồng tăng, tỉ trọng khai thác giảm.

A. Tỉ trọng nuôi trồng giảm, tỉ trọng khai thác tăng.

C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.

D. Sản lượng thủy sản khai thác luôn chiếm tỉ trọng cao.

 

Tự luận

Dựa vào bảng 4.5. hãy xử lí số liệu và nhận biết sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021.

Bảng 4.5. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng ở nước ta giai đoạn 2010 – 2021

(Đơn vị: triệu tấn)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016 – 2022)

 

Năm2010201520202021
Khai thác (%)48,14745,344,8
Nuôi trồng (%)51,95354,755,2

Cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo khai thác và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2010 – 2021

Nhận xét: có sự thay đổi theo hướng: giảm tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác, tăng tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng.

  • Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác giảm liên tục: từ 48,1% (2010) xuống 44,8% (2021).
  • Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng liên tục: từ 51,9% (2010) lên 55,2% (2021).

 

VẬN DỤNG

Thu thập thông, hình ảnh về một sản phẩm nông nghiệp ở nước ta (một cây trồng, vật nuôi hoặc nuôi trồng thủy sản, trồng rừng…)

 

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

Ôn lại kiến thức đã học

Hoàn thành bài tập phần Vận dụng SGK tr.120.

Làm bài tập Bài 4 – SBT Lịch sử và Địa lí 9, phần Địa lí.

Đọc và tìm hiểu trước Bài 5: Thực hành: Viết báo cáo về một số mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả.

 

XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI!

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

MỘT VÀI THÔNG TIN:

  • Powerpoint soạn: Hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học tập
  • Giáo án lấy về là dạy luôn, không lỗi font hoặc hiệu ứng
  • Được hỗ trợ trong suốt năm học. Các phản hồi của giáo viên được trả lời ngay và luôn

Thời gian bàn giao giáo án Powerpoint

  • Khi đặt, nhận luôn 1/2 giáo án kì I
  • Đang bổ sung liên tục để 30/10 có đủ kì I
  • 30/11bàn giao 1/2 học kì II
  • 30/01 bàn giao đủ cả năm

Phí giáo án

  • Phí giáo án: 500k
  • Khi đặt chỉ cần gửi 250k
  • Khi nhận đủ kì I, gửi nốt số còn lại

=> Khi đặt sẽ nhận ngay và luôn

  • Giáo án Powerpoint: 1/2 kì I
  • Trắc nghiệm cấu trúc mới: 10 - 12 phiếu
  • Một số đề kiểm tra giữa kì I với ma trận, đáp án...
  • PPCT, file word đáp án sgk

Cách đặt:

  • Bước 1: Gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử địa lí 9 cánh diều

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 9 CÁNH DIỀU

Giáo án ngữ văn 9 cánh diều
Giáo án toán 9 cánh diều
Giáo án đại số 9 cánh diều
Giáo án hình học 9 cánh diều

Giáo án khoa học tự nhiên 9 cánh diều
Giáo án sinh học 9 cánh diều
Giáo án hoá học 9 cánh diều
Giáo án vật lí 9 cánh diều

Giáo án lịch sử và địa lí 9 cánh diều
Giáo án lịch sử 9 cánh diều
Giáo án địa lí 9 cánh diều
Giáo án công dân 9 cánh diều

Giáo án công nghệ 9 - Trồng cây ăn quả cánh diều
Giáo án công nghệ 9 - Lắp đặt mạch điện trong nhà cánh diều
Giáo án công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm cánh diều
Giáo án công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp cánh diều

Giáo án tin học 9 cánh diều
Giáo án thể dục 9 cánh diều
Giáo án mĩ thuật 9 cánh diều
Giáo án âm nhạc 9 cánh diều
Giáo án hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9 cánh diều

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 9 CÁNH DIỀU

Giáo án powerpoint ngữ văn 9 cánh diều
Giáo án powerpoint toán 9 cánh diều
Giáo án powerpoint đại số 9 cánh diều
Giáo án powerpoint hình học 9 cánh diều

Giáo án powerpoint Khoa học tự nhiên 9 cánh diều
Giáo án powerpoint Sinh học 9 cánh diều
Giáo án powerpoint hoá học 9 cánh diều
Giáo án powerpoint Vật lí 9 cánh diều

Giáo án powerpoint lịch sử và địa lí 9 cánh diều
Giáo án powerpoint Lịch sử 9 cánh diều
Giáo án powerpoint địa lí 9 cánh diều
Giáo án powerpoint công dân 9 cánh diều

Giáo án powerpoint công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm cánh diều
Giáo án powerpoint Công nghệ 9 - Trồng cây ăn quả cánh diều
Giáo án powerpoint Công nghệ 9 - Lắp đặt mạch điện trong nhà cánh diều
Giáo án powerpoint Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp cánh diều

Giáo án powerpoint tin học 9 cánh diều
Giáo án powerpoint âm nhạc 9 cánh diều
Giáo án powerpoint mĩ thuật 9 cánh diều
Giáo án powerpoint hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9 cánh diều

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 9 CÁNH DIỀU

Giáo án dạy thêm ngữ văn 9 cánh diều
Giáo án powerpoint dạy thêm ngữ văn 9 cánh diều
Giáo án dạy thêm toán 9 cánh diều
Giáo án powerpoint dạy thêm toán 9 cánh diều

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay