Giáo án điện tử KHTN 8 cánh diều Bài 12: Muối (P2)
Bài giảng điện tử Khoa học tự nhiên 8 (Hoá học) cánh diều. Giáo án powerpoint Bài 12: Muối (P2). Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt, tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy, cô giáo có thể tham khảo.
Xem: => Giáo án hóa học 8 cánh diều
Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án điện tử hoá học 8 cánh diều
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HÓA HỌC!
BÀI 12. MUỐI
- MỐI QUAN HỆ GIỮA ACID, BASE, OXIDE VÀ MUỐI
TRÒ CHƠI HÓA HỌC
Luật chơi: Chia lớp thành các nhóm nhỏ (4 HS), từng nhóm hãy gắn bảng tên các loại hợp chất và sử dụng mũi tên để mô tả mối quan hệ của chúng. Sau đó, so sánh lại với đáp án Hình 12.2 và viết phương trình hóa học minh họa dưới mỗi hợp chất. Đội nào hoàn thành trò chơi nhanh, đúng, đủ sẽ dành chiến thắng.
Oxide base
+ Acid
Oxide acid
+ Base
Base
+ Base
+ Muối
+ Oxide acid
+ Acid
Acid
+ Muối
+ Base
+ Oxide acid
+ Kim loại
+ Acid
MUỐI
THẢO LUẬN NHÓM ĐÔI
Dựa vào trò chơi và sơ đồ Hình 12.2, em hãy cho biết tính chất của oxide, acid, base. Viết phương trình hóa học minh họa.
- Tính chất của oxide
Oxide base + Dung dịch acid -> Muối + Nước
CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
Oxide acid + Dung dịch base -> Muối + Nước
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
- Tính chất của acid
Acid + Kim loại -> Muối + Khí
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Acid + Oxide base -> Muối + Nước
H2SO4 + Na2O → Na2SO4 + H2O
Acid + Dung dịch base -> Muối + Nước
HCl + NaOH → NaCl + H2O
Acid + Dung dịch muối -> Muối + Nước
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
- Tính chất của base
Base + Dung dịch acid -> Muối + Nước
Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2H2O
Base + Oxide acid -> Muối + Nước
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
Base + Dung dịch muối -> Muối mới + Base mới
Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH
Luyện tập 3 – SGK tr.66
- Viết phương trình hóa học xảy ra giữa các dung dịch sau:
- a) Dung dịch NaCl với dung dịch AgNO3.
- b) Dung dịch Na2SO4 với dung dịch BaCl2.
- c) Dung dịch K2CO3 với dung dịch Ca(NO3)2.
- Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau:
CuO CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2
Câu 8.
a)
NaCl + AgNO3 -> AgCl↓ + NaNO3
b)
Na2SO4 + BaCl2 -> BaSO4↓ + 2NaCl
c)
K2CO3 + Ca(NO3)2 -> CaCO3↓ + 2KNO3
Câu 9.
Các phương trình hoá học theo sơ đồ:
(1)
CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O
(2)
CuSO4 + BaCl2 -> BaSO4↓ + CuCl2
(3)
CuCl2 + 2NaOH -> Cu(OH)2↓ + 2NaCl
- MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ MUỐI
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
MỘT VÀI THÔNG TIN:
- Word được soạn: Chi tiết, rõ ràng, mạch lạc
- Powerpoint soạn: Hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học tập
- Word và powepoint đồng bộ với nhau
Phí giáo án:
- Giáo án word: 300k/học kì - 400k/cả năm
- Giáo án Powerpoint: 400k/học kì - 450k/cả năm
- Trọn bộ word + PPT: 500k/học kì - 600k/cả năm
=> Khi đặt: nhận đủ giáo án cả năm ngay và luôn
CÁCH TẢI:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 10711017 - Chu Văn Trí- Ngân hàng ACB (QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Xem toàn bộ: Giáo án điện tử hoá học 8 cánh diều
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 8 CÁNH DIỀU
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 8 CÁNH DIỀU
GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 8 CÁNH DIỀU
CÁCH ĐẶT MUA:
Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây