Phiếu trắc nghiệm Hoá học 8 cánh diều Bài 12: Muối

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hoá học 8 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 12: Muối. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 12. MUỐI

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Khái niệm đúng về muối là

  1. Muối là hợp chất được tạo thành từ sự thay thế ion OH- của base bằng ion kim loại hoặc ammonium.
  2. Muối là hợp chất được tạo thành từ sự thay thế ion H+ của acid bằng ion kim loại hoặc ammonium.
  3. Muối là hợp chất được tạo thành từ sự thay thế ion OH- của base bằng ion phi kim
  4. Muối là hợp chất được tạo thành từ sự thay thế ion H+ của acid bằng ion ammonium.

Câu 2: Công thức phân tử của muối gồm

  1. Cation kim loại và anion gốc acid
  2. Cation kim loại và anion phi kim
  3. Anion phi kim và anion gốc acid
  4. Cation kim loại và cation phi kim

Câu 3: Đâu là cách gọi tên của muối?

  1. Tên kim loại + tên gốc acid.
  2. Tên gốc acid + tên kim loại.
  3. Tên kim loại (hóa trị đối với kim loại nhiều hóa trị) + tên gốc acid.
  4. Tên phi kim (hóa trị đối với phi kim nhiều hóa trị) + tên gốc acid.

Câu 4:  Gốc acid =S có tên gọi là

  1. Sulfate
  2. Hydrogensunfide
  3. Sulfide
  4. Sulfite

Câu 5: Nhận định nào sau đây chưa chính xác

  1. Các muối của kim loại K, Na đều tan tan trong nước.
  2. Các muối của gốc acid -Cl đều tan trong nước trừ AgCl.
  3. Các muối của gốc acid -NO3 đều tan trong nước.
  4. Các muối của gốc acid =CO3 đều không tan trong nước.

Câu 6: Sản phẩm của dung dịch muối phản ứng với kim loại là

  1. Acid và base
  2. Muối mới và acid
  3. Muối mới và kim loại mới
  4. Muối mới và base.

Câu 7: Sản phẩm của muối phản ứng với dung dịch acid là

  1. Muối mới và acid mới.
  2. Muối mới và base mới.
  3. Muối mới và kim loại mới.
  4. Acid mới và base mới.

Câu 8: Sản phẩm của muối phản ứng với base là

  1. Muối mới và acid mới
  2. Muối mới và base mới
  3. Muối mới và kim loại mới
  4. Hai muối mới

Câu 9: Sản phẩm của dung dịch muối tác dung với dung dịch muối là

  1. Muối mới và acid mới.
  2. Muối mới và base mới.
  3. Muối mới và kim loại mới.
  4. Hai muối mới.

Câu 10: Điều kiện để 2 dung dịch muối có thể phản ứng với nhau là

  1. Có ít nhất 1 muối mới không tan hoặc ít tan.
  2. Có ít nhất một muối mới là chất khí
  3. Cả hai muối mới bắt buộc không tan hoặc ít tan.
  4. Các muối mới đều là muối tan.

Câu 11: Muối ăn được sản xuất từ

  1. Dùng NaOH phản ứng với HCl.
  2. Mỏ muối hoặc nước biển
  3. Điện phân nước biển
  4. Dùng Na2SO4 tác dụng với BaCl2

Câu 12: Đâu không phải tính chất hóa học của muối

  1. phản ứng với kim loại
  2. phản ứng với phi kim
  3. phản ứng với base
  4. phản ứng với acid

 

Câu 13: Tên của muối Na2SO­4

  1. sodium sulfate
  2. sodium sulfua
  3. disodium tetrasufur
  4. sodium(I) sulfate

Câu 14:  Phản ứng biểu diễn đúng sự nhiệt phân của muối calcium carbonate

  1. 2CaCO3 → 2CaO + CO + O2
  2. 2CaCO3→ 3CaO + CO2
  3. CaCO3→ CaO + CO2
  4. 2CaCO3→ 2Ca + CO2+ O2

Câu 15: Dung dịch tác dụng được với các dung dịch Fe(NO3)2, CuCl2 là

  1. dung dịch NaOH
  2. dung dịch HCl
  3. dung dịch AgNO3
  4. dung dịch BaCl2

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Trong các dung dịch sau, chất nào phản ứng được với dung dịch BaCl2 ?

  1. AgNO3
  2. HCl
  3. HNO3
  4. NaNO3

Câu 2: Dung dịch muối CuSO4 có thể phản ứng với dãy chất:
A. CO2, NaOH, H2SO4, Fe

  1. H2SO4, AgNO3, Ca(OH)2, Al
  2. NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4
  3. NaOH, BaCl2, Fe, Al

Câu 3: Trộn 2 dung dịch muối nào sau đây sẽ không xuất hiện kết tủa ?

  1. BaCl2, Na2SO4.
  2. Na2CO3, CaCl2.
  3. BaCl2, AgNO3.
  4. NaCl, K2SO4.

Câu 4: Cho Na2CO3 vào từng dung dịch sau: NaCl, BaCl2, Ba(NO3)2, Ca(NO3)2. Số phản ứng xảy ra là 

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Câu 5: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch?

  1. BaCl2, K2SO4.
  2. KCl, Na2SO4
  3. CaCl2, K2CO3.
  4. ZnSO4, H2SO4

Câu 6: Các cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch là

  1. CuCl2và HCl
  2. H2SO4và Na2SO3
  3. HCl và NaCl
  4. H2SO4và BaCl2
  1. 1, 2
  2. 3, 4
  3. 2, 4
  4. 1, 3

 

Câu 7: Nhỏ dd sodium hydroxide vào ống nghiệm chứa dd copper (II) chloride. Xuất hiện

  1. Kết tủa nâu đỏ
  2. Kết tủa trắng
  3. Kết tủa xanh
  4. Kết tủa nâu vàng

Câu 8: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là        

  1. Có kết tủa trắng
  2. Có khí thoát ra
  3. Có kết tủa nâu đỏ
  4. Kết tủa màu xanh

Câu 9: Dãy muối tác dụng với dung dịch sulfuric acid loãng là

  1. Na2CO3, Na2SO3, NaCl
  2. CaCO3, Na2SO3, BaCl2
  3. CaCO3, BaCl2, MgCl2
  4. BaCl2, Na2CO3, Cu(NO3)2

 

Câu 10: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (do có phản ứng với nhau) ?

  1. NaOH, CuSO4
  2. KCl, Na2SO4
  3. CaCl2, NaNO3
  4. ZnSO4, H2SO4

3. VẬN DỤNG ( 10 câu)

Câu 1: Khi cho 200 gam dung dịch Na2CO3 10,6% vào dung dịch HCl dư, khối lượng khí sinh ra là

  1. 8 gam
  2. 8,8 gam
  3. 10,2 gam
  4. 12 gam

Câu 2: Thêm từ từ 300ml dung dịch H2SO4 1M vào li đựng 1 muối carbonate của kim loại hóa trị I, cho tới khi vừa thoát hết khí CO2 thì thu được dd muối sunfate có khối lượng 52,2g. Xác định CTPT của muối carbonate?

  1. Na2CO3
  2. Ag2CO3
  3. Li2CO3
  4. K2CO3

Câu 3: Hòa tan 11,2g khí HCl vào 188,8g nước được dung dịch A. Lấy 80g dung dịch A cho tác dụng với 119g dung dịch AgNO3 15% thì thu được dung dịch B và 1 chất kết tủa. Tính khối lượng chất kết tủa?

  1. 28,7g
  2. 15,0675g
  3. 71,75g
  4. 35,875g

Câu 4: Cho 200 g dd BaCl2 5,2% tác dụng với 58,8 g dd H2SO4 20%. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng?

  1. 23,3g
  2. 11,65g
  3. 27,96g
  4. 13,98g

Câu 5: Cho 500 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 600 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối lượng kết tủa thu được là

  1. 142 gam
  2. 143,5 gam
  3. 145gam
  4. 135 gam

Câu 6: Khi nung 30 gam hỗn hợp CaCOvà MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ bằng một nửa khối lượng ban đầu. Tính thành phần % theo khối lượng của CaCO3 trong hỗn hợp ban đầu.

  1. 20,1%
  2. 30%
  3. 32,5%
  4. 28,41%

Câu 7: Cho 9,125 gam muối hydrocarbon phản ứng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thu được dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfate. Công thức của muối hydrocarbon là

  1. NaHCO3
  2. Mg(HCO3)2
  3. Ba(HCO3)2
  4. Ca(HCO3)2

Câu 8: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaOH 0,2M , sau phản ứng thu được số mol CO2 là:

  1. 0,03
  2. 0,01
  3. 0,02
  4. 0,015

Câu 9:  Dung dịch ZnSO4 bị lẫn tạp chất CuSO4. Kim loại nào sau đây làm sạch dung dịch

  1. Zn
  2. Fe
  3. Al
  4. Cu

Câu 10: Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng

  1. Quỳ tím
  2. Dung dịch Ba(NO3)2
  3. Dung dịch AgNO3
  4. Dung dịch KOH

4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)

Câu 1: Cho 3,9 gam hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và K2SOtác dụng với 200 ml dung dịch HCl, ta thu được một hỗn hợp khí A có tỉ khối hơi so với metan là 3,583 và dung dịch B. Để trung hòa lượng axit còn dư trong dung dịch B ta phải dùng hết 100 ml dung dịch Ba(OH)0,2M. Vậy % Na2CO3  trong hỗn hợp ban đầu là

  1. 60,5%
  2. 64%
  3. 25,14%
  4. 35,4%

Câu 2: Trộn dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO4 và một dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, lọc kết tủa, rửa sạch rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn. Giá trị m là

  1. 8 gam
  2. 4 gam
  3. 6 gam
  4. 12 gam

Câu 3: Cho các muối A, B, C, D là các muối (không theo tự) CaCO3, CaSO4, Pb(NO3)2, NaCl. Biết rằng A không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó, B không độc nhưng cũng không được có trong nước ăn vì vị mặn của nó; C không tan trong nước nhưng bị phân hủy ở nhiệt; D rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao. A, B, C và D lần lượt là

  1. Pb(NO3)2, NaCl, CaCO3, CaSO4.
  2. NaCl, CaSO4, CaCO3, Pb(NO3)2.
  3. CaSO4, NaCl, Pb(NO3)2, CaCO3.
  4. CaCO3, Pb(NO3)2, NaCl, CaSO4.

=> Giáo án KHTN 8 cánh diều Bài 12: Muối

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay