Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 5: Các số trong phạm vi 1000000 (tiếp theo)

Bài giảng điện tử Toán 4 cánh diều. Giáo án powerpoint Bài 5: Các số trong phạm vi 1000000 (tiếp theo). Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt, tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy, cô giáo có thể tham khảo.

Xem: => Giáo án toán 4 cánh diều

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 5: Các số trong phạm vi 1000000 (tiếp theo)
Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 5: Các số trong phạm vi 1000000 (tiếp theo)
Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 5: Các số trong phạm vi 1000000 (tiếp theo)
Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 5: Các số trong phạm vi 1000000 (tiếp theo)
Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 5: Các số trong phạm vi 1000000 (tiếp theo)
Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 5: Các số trong phạm vi 1000000 (tiếp theo)
Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 5: Các số trong phạm vi 1000000 (tiếp theo)
Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 5: Các số trong phạm vi 1000000 (tiếp theo)
Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 5: Các số trong phạm vi 1000000 (tiếp theo)
Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 5: Các số trong phạm vi 1000000 (tiếp theo)
Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 5: Các số trong phạm vi 1000000 (tiếp theo)
Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 5: Các số trong phạm vi 1000000 (tiếp theo)

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 4 cánh diều

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY

KHỞI ĐỘNG

“Ai nhanh, ai đúng”

580 000

Năm trăm tám mươi nghìn

Chín trăm mười nghìn

910 000

140 000

Một trăm bốn mươi nghìn

Bảy trăm chín mươi nghìn

790 000

BÀI 5: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1 000 000 (TIẾP THEO)

HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

1 tấm 100 nghìn

2 thanh 10 nghìn

3 khối nghìn

1 tấm trăm

4 thanh chục

5 khối lập phương đơn vị

123 145

Một trăm hai mươi ba nghìn một trăm bốn mươi lăm

Hàng

Số 123 145 gồm

1 trăm nghìn

2 chục nghìn

3 nghìn

1 trăm

4 chục

5 đơn vị

Trăm nghìn

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

1

2

3

1

4

5

Chữ số hàng trăm nghìn là 1; chữ số hàng chục nghìn là 2; chữ số hàng nghìn là 3; chữ số hàng trăm là 1; chữ số hàng chục là 4; chữ số hàng đơn vị là 5

Em hãy phân tích cấu tạo số:

327 658

Hàng

Số 327 658 gồm

3 trăm nghìn

2 chục nghìn

7 nghìn

6 trăm

5 chục

8 đơn vị

Trăm nghìn

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

3

2

7

6

5

8

THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP

Bài tập 1 (SGK – tr14): Thực hiện (theo mẫu):

Viết số

Trăm nghìn

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Đọc số

356 871

3

5

6

8

7

1

Ba trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm bảy mươi mốt

436 572

      

Bốn trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm bảy mươi hai

245 694

      

Hai trăm bốn mươi lăm nghìn sáu trăm chín mươi tư

203 649

      

Hai trăm linh ba nghìn sáu trăm bốn mươi chín

723 025

      

Bảy trăm hai mươi ba nghìn không trăm hai mươi lăm

154 870

      

Một trăm năm mươi tư nghìn tám trăm bảy mươi

Bài tập 2 (SGK – tr15)

  1. Đọc các số sau:

48 456             809 824                315 211                673 105

  1. b) Viết các số sau:

- Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một

- Chín nghìn không trăm ba mươi tư

- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm

- Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn

- Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt

  1. a)
  • 48 456: Bốn mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi sáu
  • 809 824: Tám trăm linh chín nghìn tám trăm hai mươi tư
  • 315 211: Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một
  • 673 105: Sáu trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh năm
  1. b)
  • Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một: 87 601
  • Chín nghìn không trăm ba mươi tư: 9 034
  • Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm: 22 525
  • Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn: 418 304
  • Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt: 527 641

Bài tập 3 (SGK – tr15): Nói (theo mẫu):

Mẫu: Số 957 418 gồm 9 trăm nghìn 5 chục nghìn 7 nghìn 4 trăm 1 chục 8 đơn vị

  1. a) Số 434 715 gồm … trăm nghìn … chục nghìn … nghìn … trăm … chục … đơn vị
  2. b) Số 658 089 gồm … trăm nghìn … chục nghìn … nghìn … trăm … chục … đơn vị
  3. c) Số 120 405 gồm … trăm nghìn … chục nghìn … nghìn … trăm … chục … đơn vị

Bài tập 4 (SGK – tr15):

Viết mỗi số thành tổng (theo mẫu):

Mẫu: 152 314 = 100 000 + 50 000 + 2 000 + 300 + 10 + 4

  • 35 867 =
  • 83 769 =
  • 283 760 =
  • 50 346 =
  • 176 891 =

30 000 + 5 000 + 800 + 60 + 7

80 000 + 3 000 + 700 + 60 + 9

200 000 + 80 000 + 3 000 + 700 + 60

50 000 + 300 + 40 + 6

100 000 + 70 000 + 6 000 + 800 + 90 + 1

Bài tập 5 (SGK – tr16)

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 550k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 4 cánh diều

GIÁO ÁN WORD LỚP 4 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 4 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 4 CÁNH DIỀU

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 4 CÁNH DIỀU

CÁCH ĐẶT MUA:

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN POWERPOINT PHẦN 1: SỐ TỰ NHIÊN

GIÁO ÁN POWERPOINT PHẦN 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN

GIÁO ÁN POWERPOINT PHẦN 3: PHÂN SỐ

GIÁO ÁN POWERPOINT PHẦN 4: CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

GIÁO ÁN POWERPOINT ÔN TẬP CUỐI NĂM HỌC

Chat hỗ trợ
Chat ngay