Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 11: Luyện tập
Bài giảng điện tử Toán 4 cánh diều. Giáo án powerpoint Bài 11: Luyện tập. Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt, tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy, cô giáo có thể tham khảo.
Xem: => Giáo án toán 4 cánh diều
Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 4 cánh diều
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY
KHỞI ĐỘNG
Xác định chữ số ở các hàng trong số: 149 597 876
Trả lời:
Số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||||
Hàng trăm triệu |
Hàng chục triệu |
Hàng triệu |
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
|
149 597 876 |
BÀI 11: LUYỆN TẬP
THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP
Bài tập 1 (SGK – tr28): Thực hiện (theo mẫu):
Số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
Đọc số |
||||||
Hàng trăm triệu |
Hàng chục triệu |
Hàng triệu |
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
||
150 927 643 |
1 |
5 |
0 |
9 |
2 |
7 |
6 |
4 |
3 |
Một trăm năm mươi triệu chín trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi ba |
293 190 180 |
Hai trăm chín mươi ba triệu một trăm chín mươi nghìn một trăm tám mươi |
|||||||||
303 000 000 |
Ba trăm linh ba triệu |
|||||||||
765 174 524 |
Bảy trăm sáu mươi lăm triệu một trăm bảy mươi tư nghìn năm trăm hai mươi tư |
|||||||||
591 210 000 |
Năm trăm chín mươi mốt triệu hai trăm mười nghìn |
Bài tập 2 (SGK – tr28)
Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
Ba mươi chín nghìn
Sáu trăm nghìn
Tám mươi lăm triệu
Hai mươi triệu
Bảy trăm triệu
- Ba mươi chín nghìn: 39 000
Số 39 000 có 5 chữ số và có 3 chữ số 0
- Sáu trăm nghìn: 600 000
Số 600 000 có 6 chữ số và có 5 chữ số 0
- Tám mươi lăm triệu: 85 000 000
Số 85 000 000 có 8 chữ số và có 6 chữ số 0
- Hai mươi triệu: 20 000 000
Số 20 000 000 có 8 chữ số và có 7 chữ số 0
- Bảy trăm triệu: 700 000 000
Số 700 000 000 có 9 chữ số và có 8 chữ số 0
Bài tập 3 (SGK – tr29):
Số chẵn, số lẻ
- Số chia hết cho 2 là số chẵn
Chẳng hạn: 0, 2, 4, 6, 8…, 156, 158, 160,… là các số chẵn
Ghi chú: Số chia hết cho 2 là số chia cho 2 không còn dư
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ
Chẳng hạn: 1, 3, 5, 7, 9,…, 567, 569, 571,… là các số lẻ
Ghi chú: Số không chia hết cho 2 là số chia cho 2 còn dư 1
- a) Trong các số 41, 42, 43, 100, 3 015, 60 868, số nào là số chẵn? Số nào là số lẻ?
- b) Nhận xét về chữ số tận cùng trong các số lẻ, các số chẵn ở câu a
- c) Đọc thông tin sau rồi lấy ví dụ minh họa:
- Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2
- Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 thì không chia hết cho 2
- a) Trong các số 41, 42, 43, 100, 3 015, 60 868:
- Số chẵn là: 42, 100, 60 868
- Số lẻ là: 41, 43, 3 015
- b) Chữ số tận cùng trong các số chẵn ở câu a là 0, 2, 8
Chữ số tận cùng trong các số lẻ ở câu a là 1, 3, 5
- c) Ví dụ các số chia hết cho 2 là: 730, 231 594, 51 486,…
Ví dụ các số không chia hết cho 2 là: 93, 10 237, 23 059,…
- a) Nêu số chẵn thích hợp cho mỗi ô ? sau:
280, 282, 284, , , 290
- b) Nêu số lẻ thích hợp cho mỗi ô ? sau:
8 167, 8 169, 8 171, , , 8 177
Bài tập 5 (SGK – tr29)
Viết một số có bốn chữ số rồi đố bạn số đó là số chẵn hay số lẻ
Ví dụ:
- Đố: Số 1 396 là số chẵn hay số lẻ?
- Trả lời: Số 1 396 là số chẵn
Bài tập 6 (SGK – tr30):
Em hãy chỉ đường giúp chú Mèo tìm được cuộn len bị thất lạc bằng cách đi theo con đường ghi các số chẵn:
Bài tập 7 (SGK – tr30)
Bảng dưới đây cho biết thông tin về dân số của một số tỉnh, thành phố ở nước ta năm 2020
- a) Em hãy đọc số dân của các tỉnh, thành phố đó theo thứ tự tăng dần
- b) Em hãy làm tròn số dân của các tỉnh, thành phố đó đến hàng trăm nghìn
Tỉnh, thành phố |
Số dân (người) |
Thái Bình |
1 870 200 |
Đà Nẵng |
1 169 500 |
Bình Dương |
2 580 600 |
Quảng Ninh |
1 337 600 |
- a) Vì: 1 169 500 < 1 337 600 < 1 870 200 < 2 580 600
→ Số dân của các tỉnh, thành phố đó theo thứ tự tăng dần là: 1 169 500, 1 337 600, 1 870 200, 2 580 600
b)
- Số dân của tỉnh Thái Bình khi làm tròn đến hàng trăm nghìn là 1 900 000
- Số dân của thành phố Đà Nẵng khi làm tròn đến hàng trăm nghìn là 1 200 000
- Số dân của tỉnh Bình Dương khi làm tròn đến hàng trăm nghìn là 2 600 000
- Số dân của tỉnh Quảng Ninh khi làm tròn đến hàng trăm nghìn là 1 300 000
VẬN DỤNG, TRẢI NGHIỆM
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (300k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Trắc nghiệm đúng sai (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 550k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 4 cánh diều