Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ

Bài giảng điện tử Toán 4 chân trời sáng tạo. Giáo án powerpoint Bài 4: Số chẵn, số lẻ. Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt, tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy, cô giáo có thể tham khảo.

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 4 chân trời sáng tạo

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BUỔI HỌC NGÀY HÔM NAY!

KHỞI ĐỘNG

Trò chơi: “ Tôi bảo”

  • Tôi bảo, tôi bảo.
  • Bảo gì ? Bảo gì?
  • Tôi bảo cả lớp điểm danh đếm số từ 1 đến hết.
  • …..

BÀI 4: SỐ CHẴN, SỐ LẺ

KHÁM PHÁ, HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI

  • Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 là số chẵn.
  • Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 là số lẻ.

 

  • Trong nhóm em, có mấy bạn mang số chẵn, mấy bạn mang số lẻ ?
  • Hãy kể tên các số đó.

THỰC HÀNH

Câu 1 : Trong các số sau đây số nào là số chẵn ?

  1. 23 560                  C. 1 999                D. 10 001

Câu 2: Trong các số sau đây số nào là số lẻ ?

  1. 178 1092                C. 37 921              D. 76

Câu 3: Trong các số sau đây số nào là số chẵn?

  1. 18 11           C. 15                     D. 21

Câu 4: Trong các số 124, 537, 8 254, 86 286. Có bao nhiêu số chẵn.

  1. 2 4             C. 1                      D. 3

Câu 5: Trong các số sau đây số nào là số chẵn?

  1. 1 658 B. 653 C. 12 997              D. 335

Bài tập 1: Tìm các số chẵn, số lẻ rồi nói theo mẫu.

154; 26; 447; 1358; 69; 500; 86 053

  • 26 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 6
  • 1 358 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 8
  • 500 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 0
  • 447 là số lẻ vì có chữ số tận cùng là 7
  • 69 là số lẻ vì có chữ số tận cùng là 9
  • 86 053 là số lẻ vì có chữ số tận cùng là 3.

Bài tập 2

Viết 3 số chẵn

Ba số chẵn:

56 ; 10 532 ; 829 038

Viết 3 số lẻ

Ba số lẻ:

71; 965; 12 047

Bài tập 2

Dùng cả bốn thẻ số sau ghép thành số lẻ lớn nhất

VẬN DỤNG

Bài tập 1: Quan sát bảng các số từ 1 đến 100.

  1. Mỗi số bị che là số chẵn hay số lẻ?
  2. Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số lẻ, bao nhiêu số chẵn?

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82

83

84

85

86

87

88

89

90

91

92

93

94

95

96

97

98

99

100

  1. a) Các số bị che là:

Số 6: số chẵn

Số 7: số lẻ

Số 61: số lẻ

Số 62: số chẵn

Số 63: số lẻ

Số 64: số chẵn

Số 65: số lẻ

Số 98: số chẵn

Số 99: số lẻ

  1. b) Từ 1 đến 100 có 50 số lẻ, có 50 số chẵn.

Bài tập 2: a) Thực hiện các phép chia sau rồi xác định các phép chia hết, các phép chia có dư.

10 : 2           5

22 : 2           11

14 : 2           7

36 : 2           18

58 : 2           29

11 : 2           5 (dư 1)

13 : 2           6 (dư 1)

25 : 2           12 (dư 1)

17 : 2           8 (dư 1)

29 : 2           14 (dư 1)

Bài tập 3:  Tìm các số chia hết cho 2 trong các số sau:

71               106             8                 32

4 085          98 130         619             2 734

Bài tập 4: Một nhóm bạn được chia đều thành hai đội. Số bạn của nhóm đó là số chẵn hay số lẻ? Tại sao? 

Một nhóm bạn được chia đều thành hai đội.

Vậy số bạn của nhóm đó là số chẵn vì các số chẵn chia hết cho 2.

Hoạt động vui học

 

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

MỘT VÀI THÔNG TIN:

  • Word được soạn: Chi tiết, rõ ràng, mạch lạc
  • Powerpoint soạn: Hiện đại, đẹp mắt, nhiều trò chơi để tạo hứng thú học tập
  • Word và powepoint đồng bộ với nhau

PHÍ GIÁO ÁN

1. Với toán, Tiếng Việt

  • Giáo án: word 350k/môn - Powepoint 450k/môn
  • Trọn bộ word + PPT: 650k/môn

2. Với các môn còn lại:

  • Giáo án: word 250k/môn - Powepoint 300k/môn
  • Trọn bộ Word + PPT: 450k/môn

3. Nếu đặt trọn bộ 5 môn chủ nhiệm gồm: Toán, tiếng Việt, Đạo đức, lịch sử & địa lí, HĐTN thì:

  • Giáo án: word 1000k - Powerpoint 1200k
  • Trọn bộ word + PPT: 1600k

=> Khi đặt sẽ nhận đủ giáo án cả năm ngay và luôn

CÁCH ĐẶT:

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

=> Khi đặt, sẽ nhận giáo án ngay và luôn. Tặng kèm phiếu trắc nghiệm + đề kiểm tra ma trận

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 4 chân trời sáng tạo

GIÁO ÁN WORD LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

CÁCH ĐẶT MUA:

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 2. SỐ TỰ NHIÊN

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 3: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN

Chat hỗ trợ
Chat ngay