Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 10: Biểu thức có chứa chữ

Bài giảng điện tử Toán 4 chân trời sáng tạo. Giáo án powerpoint Bài 10: Biểu thức có chứa chữ. Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt, tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy, cô giáo có thể tham khảo.

Xem: => Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 10: Biểu thức có chứa chữ
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 10: Biểu thức có chứa chữ
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 10: Biểu thức có chứa chữ
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 10: Biểu thức có chứa chữ
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 10: Biểu thức có chứa chữ
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 10: Biểu thức có chứa chữ
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 10: Biểu thức có chứa chữ
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 10: Biểu thức có chứa chữ
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 10: Biểu thức có chứa chữ
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 10: Biểu thức có chứa chữ
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 10: Biểu thức có chứa chữ
Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 10: Biểu thức có chứa chữ

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 4 chân trời sáng tạo

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BUỔI HỌC NGÀY HÔM NAY!

KHỞI ĐỘNG

Đoán xem có thêm bao nhiêu con chim bay đến nữa?

BÀI 10: BIỂU THỨC CÓ CHỨA CHỮ

KHÁM PHÁ, HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI

Có 5 con chim đến ăn và chim còn bay đến thêm nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con?

Tóm tắt

Có           : 5  con chim

Thêm      : ?  con chim

Có tất cả :    ?    con chim

Có thêm a con chim bay đến thì sẽ có tất cả 5 + a con chim

5 + a là biểu thức có chứa một chữ.

  • Nếu a = 1 thì 5 + a = 5 + 1 = 6; 6 là một giá trị của biểu thức 5 + a
  • Nếu a = 2 thì 5 + a = 5 + 2 = 7; 7 là một giá trị của biểu thức 5 + a
  • Nếu a = 6 thì ……….? ……….; ……….………….? ……….……….

Mỗi lần thay chữ bằng số, ta tính được một giá trị của biểu thức 5 + a

BÍ MẬT TRÊN CÁNH HOA

Câu hỏi 1: Cho biểu thức a + 12. Tính giá trị biểu thức với a = 13?

  1. 15
  2. 12
  3. 13
  4. 25

Câu hỏi 2: Cho biểu thức a : 6. Tính giá trị biểu thức với a = 24?

  1. 4
  2. 3
  3. 2
  4. 1

Câu hỏi 3: Cho biểu thức 20 – a. Tính giá trị biểu thức với a = 15?

  1. 15
  2. 5
  3. 10
  4. 20

Câu hỏi 4: Cho biểu thức a x 3. Tính giá trị biểu thức với a = 2?

  1. 15
  2. 12
  3. 9
  4. 6

Câu hỏi 5: Cho biểu thức (a – 10) x 3. Tính giá trị biểu thức với a = 20?

  1. 12
  2. 15
  3. 30
  4. 36

THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP

Bài tập 1: Tính giá trị của biểu thức rồi nói theo mẫu

Mẫu: 32 – b x 2 với b = 15

          Nếu b = 15 thì 32 – b x 2 = 32 – 15 x 2

                                                                     = 32 – 30

                                                                              = 2

2 là một giá trị của biểu thức 32 – b x 2

  1. a + 45 với a = 18
  2. 24 : b với b = 8
  3. (c – 7) x 5 với c = 18

Trả lời:

  1. a) a + 45 với a = 18
  • Nếu a = 18 thì a + 45 = 18 + 45

                                                            = 63

  • 63 là một giá trị của biểu thức a + 45
  1. b) 24 : b với b = 8
  • Nếu b = 8 thì 24 : b = 24 : 8

                                                     = 3

  • 3 là một giá trị của biểu thức 24 : b
  1. c) (c – 7) x 5 với c = 18
  • Nếu c = 18 thì (c – 7) x 5 = (18 – 7) x 5

                                                                  = 11 x 5

                                                                  = 55

  • 55 là một giá trị của biểu thức (c – 7) x 5

Bài tập 2: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)

Biểu thức

n

Giá trị của biểu thức

15 x n

6

90

37 – n + 5

17

.?.

n : 8 x 6

40

.?.

12 – 36 : n

3

.?.

Nếu n = 6 thì 15 x n = 15 x 6

                                                  = 90

 90 là giá trị biểu thức 15 x n với n = 6

Các bước thực hiện:

  • Thay chữ bằng số
  • Tính giá trị biểu thức
  • Điền kết quả vào cột “Giá trị của biểu thức”

Trả lời:

Nếu n = 17 thì 37 – n + 5 = 37 – 17 + 5

                                                              = 20 + 5

                                                              = 25

Nếu n = 40 thì n : 8 x 6 = 40 : 8 x 6

                                                     = 5 x 6

                                                     = 30

Nếu n = 3 thì 12 – 36 : n = 12 – 36 : 3

                                                           = 12 – 12

                                                           = 0

Biểu thức

n

Giá trị của biểu thức

15 x n

6

90

37 – n + 5

17

.?.

n : 8 x 6

40

.?.

12 – 36 : n

3

.?.

VẬN DỤNG, TRẢI NGHIỆM

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Cần nâng cấp lên VIP

Khi nâng cấp lên tài khoản VIP, sẽ tải được tài liệu + nhiều hữu ích khác. Như sau:

  • Giáo án đồng bộ word + PPT: đủ cả năm
  • Trắc nghiệm cấu trúc mới: Đủ cả năm
  • Ít nhất 10 đề thi cấu trúc mới ma trận, đáp án chi tiết
  • Trắc nghiệm đúng/sai cấu trúc mới
  • Câu hỏi và bài tập tự luận
  • Lý thuyết và kiến thức trọng tâm
  • Phiếu bài tập file word
  • File word giải bài tập
  • Tắt toàn bộ quảng cáo
  • Và nhiều tiện khác khác đang tiếp tục cập nhật..

Phí nâng cấp:

  • 1000k/6 tháng
  • 1150k/năm(12 tháng)

=> Khi nâng cấp chỉ gửi 650k. Tải về và dùng thực tế. Thấy hài lòng thì 3 ngày sau mới gửi số phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686- Cty Fidutech- Ngân hàng MB
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận các tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 4 chân trời sáng tạo

GIÁO ÁN WORD LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

CÁCH ĐẶT MUA:

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 2. SỐ TỰ NHIÊN

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 3: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN

Chat hỗ trợ
Chat ngay