Giáo án và PPT Toán 4 chân trời Bài 4: Số chẵn, số lẻ
Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 4: Số chẵn, số lẻ. Thuộc chương trình Toán 4 chân trời sáng tạo. Giáo án được biên soạn chỉn chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét












Giáo án ppt đồng bộ với word












Còn nữa....
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 4 chân trời sáng tạo
BÀI 4: SỐ CHẴN, SỐ LẺ
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:
+ Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được ba số liên tiếp: 33 078, …, …
+ Câu 2: Tổng của 2 008 và 15 002 là bao nhiêu?
+ Câu 3: So sánh: 29 100 .... 26 100
+ Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2, 4, 6, ..., 10, 12, ...., ...., ......, 20
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trả lời nhanh các câu hỏi trắc nghiệm
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Câu 1 : Trong các số sau đây số nào là số chẵn ?
A. 23 | B. 560 | C. 1 999 | D. 10 001 |
Câu 2 : Trong các số sau đây số nào là số lẻ ?
A. 178 | B. 1092 | C. 37 921 | D. 76 |
Câu 3 : Trong các số sau đây số nào là số chẵn ?
A. 18 | B. 11 | C. 15 | D. 21 |
Câu 4 : Trong các số 124, 537, 8 254, 86 826. Có bao nhiêu số chẵn
A. 2 | B. 4 | C. 1 | D. 3 |
Câu 5 : Trong các số sau đây số nào là số chẵn ?
A. 1 658 | B. 653 | C. 12 997 | D. 335 |
Sản phẩm dự kiến:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
B | C | A | D | A |
Hoạt động 2: Hoàn thành BT1.
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Tìm các số chẵn, số lẻ rồi nói theo mẫu: 154 ; 26 ; 447; 1 358 ; 69 ; 500 ; 86 053
Sản phẩm dự kiến:
- 26 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 6
- 1 358 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 8
- 500 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 0
- 447 là số lẻ vì có chữ số tận cùng là 7
- 69 là số lẻ vì có chữ số tận cùng là 9
- 86 053 là số lẻ vì có chữ số tận cùng là 3.
Hoạt động 3: Hoàn thành BT2
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
a) Viết ba số chẵn, ba số lẻ
b) Dùng cả bốn thẻ số sau ghép thành số lẻ lớn nhất
Sản phẩm dự kiến:
a) Ba số chẵn: 56 ; 10 532 ; 829 038
Ba số lẻ: 71 ; 965 ; 12 047
b) Số lẻ lớn nhất ghép từ bốn thẻ số đã cho là 8 725.
Hoạt động 4: Hoàn thành BT1
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Quan sát bảng các số từ 1 đến 100.
a) Mỗi số bị che là sỗ chẵn hay số lẻ?
b) Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số lẻ, bao nhiêu số chẵn?
Sản phẩm dự kiến:
a)
Các số bị che là:
Số 6: số chẵn
Số 7: số lẻ
Số 61: số lẻ
Số 62: số chẵn
Số 63: số lẻ
Số 64: số chẵn
Số 65: số lẻ
Số 98: số chẵn
Số 99: số lẻ
b) Từ 1 đến 100 có 50 số lẻ, có 50 số chẵn.
Hoạt động 5: Hoàn thành BT2
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
a) Thực hiện các phép chia sau rồi xác định các phép chia hết, các phép chia có dư
b) Các số chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số nào?
Các số không chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số nào?
Sản phẩm dự kiến:
a) Ta có:
10 : 2 = 5 22 : 2 = 11
14 : 2 = 7 36 : 2 = 18
58 : 2 = 29 11 : 2 = 5 (dư 1)
13 : 2 = 6 (dư 1) 25 : 2 = 12 (dư 1)
17 : 2 = 8 (dư 1) 29 : 2 = 14 (dư 1)
Vậy các phép chia hết là: 10 : 2 , 22 : 2 , 14 : 2 , 36 : 2 , 58 : 2
Các phép chia có dư là 11 : 2 , 13 : 2 , 25 : 2 , 17 : 2 , 29 : 2
b) Các số chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số: 0 , 2 , 4 , 6 , 8
Các số không chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số: 1 , 3 , 5 , 7 , 9
Hoạt động 6: Hoàn thành BT3
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Tìm các số chia hết cho 2 trong các số sau:
71 ; 106 ; 8 ; 32 ; 4 085 ; 98 130 ; 619 ; 2 734
Sản phẩm dự kiến:
Các số chia trên cho 2 trong các số đã cho là: 106 ; 8 ; 32 ; 98 130 ; 2 734
Hoạt động 6: Hoàn thành BT4
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Một nhóm bạn được chia đều thành hai đội. Số bạn của nhóm đó là số chẵn hay số lẻ? Tại sao?
Sản phẩm dự kiến:
Một nhóm bạn được chia đều thành hai đội.
Vậy số bạn của nhóm đó là số chẵn vì các số chẵn chia hết cho 2.
Hoạt động 7: Vui học
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Số?
Người ta đánh số nhà ở đường phố như sau: một bên là số chẵn, một bên là số lẻ. Từ đầu đường đến cuối đường, các số nhà được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Sản phẩm dự kiến:
Dãy nhà mang biển số lẻ tăng dần: 213; 215; 217; 219.
Dãy nhà mang biển số chẵn tăng dần: 196; 198; 200.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Câu 1: Trong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84683; 5782; 8401 số chẵn là:
A. 1000; 744; 867; 7536; 84683; 5782
B. 98; 1000; 744; 867; 7536; 84683; 5782
C. 35; 89; 98; 1000; 744
D. 98; 1000; 744; 7536; 5782
Câu 2: Câu nào sau đây là câu sai?
A. Bất kỳ số nào khi nhân với số 2 cũng ra kết quả là số chẵn
B. 2734 chia hết cho 2
C. Bất kỳ số lẻ nào nhân với số lẻ cũng ra số chẵn
D. Nếu 567 × 1 + 1 + x = 670 thì x là số lẻ
Câu 3: Số lẻ liền sau của số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số
A. 10 010.
B. 10 003.
C. 13 000.
D. 11 030.
Sản phẩm dự kiến:
Câu 1: D
Câu 2: C
Câu 3: B
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
Câu 1: Bạn Toàn tính tổng các số chẵn trong phạm vi từ 20 đến 98 được 2025. Không thực hiện tính tổng hãy cho biết Toàn tính đúng hay sai? Vì sao?
Câu 2: Tìm hai số chẵn có tổng bằng 200 và giữa chúng có 4 số lẻ?
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (300k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Trắc nghiệm đúng sai (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 550k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 4 chân trời sáng tạo
Giáo án Toán 4 mới có đủ kết nối, cánh diều, chân trời
Tài liệu giảng dạy toán 4 kết nối
Giáo án powerpoint toán 4 kết nối tri thức
Giáo án dạy thêm toán 4 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint dạy thêm toán 4 kết nối tri thức
Phiếu bài tập tuần toán 4 kết nối tri thức
Giáo án toán 4 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án điện tử toán 4 kết nối tri thức
Giáo án dạy thêm toán 4 kết nối tri thức cả năm
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức
Đề thi toán 4 kết nối tri thức có ma trận
File word đáp án toán 4 kết nối tri thức
Tài liệu giảng dạy toán 4 Chân trời
Giáo án powerpoint toán 4 chân trời sáng tạo
Giáo án dạy thêm toán 4 chân trời sáng tạo
Phiếu bài tập tuần toán 4 chân trời sáng tạo
Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo đủ cả năm
Giáo án điện tử toán 4 chân trời sáng tạo
Giáo án dạy thêm toán 4 chân trời sáng tạo cả năm
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo
Đề thi toán 4 chân trời sáng tạo có ma trận
File word đáp án toán 4 chân trời sáng tạo