Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời sáng tạo

Giáo án điện tử dạy thêm Toán 11 sách chân trời sáng tạo. Giáo án dạy thêm là giáo án ôn tập và củng cố kiến thức bài học cho học sinh. Phần này dành cho giáo viên dạy vào buổi chiều hoặc các buổi dạy tăng cường. Một số nơi gọi là giáo án buổi 2, giáo án buổi chiều. Hi vọng, giáo án mang tới sự hữu ích cho thầy cô dạy Toán 11 chân trời sáng tạo.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời sáng tạo

Một số tài liệu quan tâm khác


CHÀO MỪNG CÁC EM  

ĐẾN VỚI BÀI GIẢNG HÔM NAY 

KHỞI ĐỘNG 

Cho hàm số mũ y=a^x. Nêu tập xác định, tập giá trị của hàm số. Nếu a > 1 thì hàm số đồng biến hay nghịch biến? 

BÀI 3: 

HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT 

HỆ THỐNG KIẾN THỨC 

  1. Hàm số mũ

Cho a là số thực dương khác 1. 

Hàm số y=a^x được gọi là hàm số mũ cơ số a. 

Hàm số mũ y=a^x : 

Hàm số y=a^x(a>0,a≠1) có: 

(1) Tập xác định: D=ℝ. 
Tập giá trị: T=(0;+∞). 
Hàm số liên tục trên ℝ. 

(2) Sự biến thiên: 

Nếu a>1 thì hàm số đồng biến trên ℝ và 

lim┬x→+∞ y=lim┬x→+∞ a^x=+∞,lim┬x→−∞ y=lim┬x→−∞ a^x=0. 

Nếu 0<a<1 thì hàm số nghịch biến trên ℝ và 

lim┬x→+∞ y=lim┬x→+∞a^x=0, lim┬x→−∞ y=lim┬x→−∞  a^x=+∞. 

(3) Đồ thị: 

Cắt trục tung tại điểm (0;1); đi qua điểm (1;a). 

Nằm phía trên trục hoành. 

  1. Hàm số lôgarit

Cho a là số thực dương khác 1. 

Hàm số y=log_a⁡x được gọi là hàm số lôgarit cơ số a. 

Hàm số lôgarit y=log_a⁡x (a>0,a≠1) 

(1) Tập xác định: D=(0;+∞). Tập giá trị: T=ℝ. 
Hàm số liên tục trên (0;+∞). 

(2) Sự biến thiên: 

Nếu a>1 thì hàm số đồng biến trên (0;+∞) và 
lim┬x→+∞ y=lim┬x→+∞ log_a⁡x=+∞,lim┬x→0^+ y=lim┬x→0^+ log_a⁡x=−∞ 

Nếu 0<a<1 thì hàm số nghịch biến trên (0;+∞) và 

lim┬x→+∞ y=lim┬x→+∞ log_a⁡x=−∞,lim┬x→0^+ y=lim┬x→0^+ log_a⁡x=+∞. 

(3) Đồ thị: 

Cắt trục hoành tại điểm (1;0), đi qua điểm (a;1) 

Nằm bên phải trục tung. 

LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG 

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 

DẠNG 1: Tìm tập xác định của hàm số 

Phương pháp giải:  

- Hàm số mũ y=a^x : Có tập xác định là ℝ và tập giá trị là (0;+∞); 

- Hàm số lôgarit y=log_a⁡x : Có tập xác định là (0;+∞) và tập giá trị là ℝ. 

Bài 1. Tìm tập xác định D của hàm số sau 

  1. a) log_2⁡(x^2−2x−3)
    b) y=√2−ln⁡(ex)
  2. c) y=log_√2⁡√x+1−log_1/2⁡(3−x)−log_3⁡(x−1)^3.

Giải 

  1. a) Hàm số xác định ⇔x^2−2x−3>0⇔[■(x>3@x<−1)┤.

Vậy tập xác định của hàm số là D=(−∞;−1)∪(3;+∞). 

  1. b) Hàm số xác định ⇔{■(ex>0@2−ln⁡(ex)≥0)⇔{■(x>0@ex≤e^2)⇔{■(x>0@x≤e)⇔0<x≤e┤┤┤.

Vậy tập xác định của hàm số là D=(0;e] 

  1. c) Hàm số xác định ⇔{■(x+1>0@3−x>0@x−1>0)⇔{■(x>−1@x<3@x>1)⇔1<x<3┤┤

Vậy tập xác định của hàm số là D=(1;3) 

Bài 2.  

  1. a) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=ln⁡(x^2−2mx+m) có tập xác định là ℝ.
    b) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=log⁡(x^2−2x−m+1) có tập xác định là ℝ.

Giải 

  1. a) Theo yêu cầu bài toán

x^2−2mx+m>0,∀x∈ℝ⇔{■(a>0@Δ^′=m^2−m<0)⇔0<m<1┤ 

  1. b) yêu cầu bài toán

⇔x^2−2x−m+1>0,∀x∈ℝ⇔{■(a>0@Δ^′=1+m−1<0)⇔m<0┤ 

Bài 3. Tìm tập xác định D của hàm số sau 

  1. a) y=1/√2−x+ln⁡(x−1). b) y=√(x^2+x+1)⋅log_1/2⁡(x+2)

Trả lời 

  1. a) Hàm số xác định ⇔{■(x−1>0@2−x>0)⇔{■(x>1@x<2)⇔1<x<2┤┤

Vậy tập xác định của hàm số là D=(1;2). 

  1. b) Hàm số xác định

⇔{■(x+2>0@(x^2+x+1)⋅log_1/2⁡(x+2)≥0)⇔{■(x>−2@log_1/2⁡(x+2)≥0)┤┤  

  ⇔{■(x>−2@x+2≤1)⇔{■(x>−2@x≤−1)⇔−2<x≤−1┤┤. 

Vậy tập xác định của hàm số là D=(−2;−1]. 

Bài 4. Tìm tập xác định D của hàm số sau 

  1. a) y=log_5x−3/x−2 b) y=√log_2(x+1)−1
  2. c) y=ln⁡(|x−5|+5−x) d) y=log_3[log_2(x−1)−1]

Giải 

  1. a) Hàm số xác định ⇔x−3/x+2>0⇔[█(&x<−2@&x>3)┤.

Vậy tập xác định của hàm số là D=(−∞;−2)∪(3;+∞) 

  1. b) Hàm số xác định ⇔{█(&x+1>0@&log_2(x+1)≥1)┤⇔{█(&x>−1@&x+1≥2)┤

⇔{█(&x>−1@&x≥1)┤⇔x≥1. 

Vậy tập xác định của hàm số là D=[1; +∞) 

  1. c) Hàm số xác định ⇔|x−5|+5−x>0

⇔|x−5|>x−5⇔x−5<0⇔x<5 

Vậy tập xác định của hàm số là D=(−∞;5) 

  1. d) Hàm số xác định ⇔{█(&x−1>0@&log_2(x−1)>1)┤⇔{█(&x>1@&x−1>2)┤

⇔{█(&x>1@&x>3)┤⇔x>3   

Vậy tập xác định của hàm số là D=(3; +∞) 

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 

DẠNG 2: Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số. Đồ thị hàm số 

... 

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 chân trời sáng tạo

GiÁO ÁN DẠY THÊM

  • Giáo án tải về là giáo án bản word, dễ dàng chỉnh sửa nếu muốn
  • Giáo án có nhiều ngữ liệu ngoài sách giáo khoa, giải chi tiết

Khi đặt:

  • Nhận đủ giáo án cả năm ngay và luôn

PHÍ GIÁO ÁN:

  • Phí giáo án: 400k

CÁCH ĐẶT: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

=> Giáo án toán 11 chân trời sáng tạo

Từ khóa: giáo án dạy thêm điện tử toán 11 chân trời sáng tạo, giáo án dạy thêm powerpoint toán 11 CTST, giáo án điện tử dạy thêm toán 11 chân trời sáng tạo

GIÁO ÁN WORD LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay