Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 87: Ôn tập số tự nhiên

Tải giáo án PowerPoint dạy thêm Toán 5 chân trời sáng tạo bài 87: Ôn tập số tự nhiên. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tải về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.

Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 87: Ôn tập số tự nhiên
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 87: Ôn tập số tự nhiên
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 87: Ôn tập số tự nhiên
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 87: Ôn tập số tự nhiên
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 87: Ôn tập số tự nhiên
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 87: Ôn tập số tự nhiên
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 87: Ôn tập số tự nhiên
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 87: Ôn tập số tự nhiên
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 87: Ôn tập số tự nhiên
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 87: Ôn tập số tự nhiên
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 87: Ôn tập số tự nhiên
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 87: Ôn tập số tự nhiên
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 87: Ôn tập số tự nhiên
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 87: Ôn tập số tự nhiên
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 87: Ôn tập số tự nhiên
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 87: Ôn tập số tự nhiên

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án ppt dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo cả năm

MỜI CÁC BẠN ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI!

KHỞI ĐỘNG

ĐÁP NHANH

LUẬT CHƠI:

HS tham gia mỗi nhóm 3 thành viên; mỗi nhóm sẽ bốc thăm 3 tờ, bốc được tờ giấy ghi số tự nhiên nào đọc số tự nhiên đó. Sau khi đọc xong 3 số tự nhiên của nhóm mình tiến hành sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn.

CHỦ ĐỀ 8

ÔN TẬP

CUỐI NĂM

BÀI 87

ÔN TẬP

SỐ TỰ NHIÊN

01

LUYỆN TẬP

Sắp xếp các số 7249; 7942; 7924; 7429 theo thứ tự từ bé đến lớn.

Bài tập 1

Bài giải

7249

7429

7924

7942

a) Hãy đọc các số sau: 905 801, 337 965, 7 865 902, 689 510 000.

b)  Trong các số ở trên, chữ số 5 ở số nào có giá trị lớn nhất? Chữ số 5 ở số nào có giá trị bé nhất?

Bài tập 2

Bài giải

a

905 801

Chín trăm linh năm nghìn tám trăm linh một

337 965

Ba trăm ba mươi bảy nghìn chín trăm sáu mươi lăm

7 865 902

Bảy triệu tám trăm sáu mươi lăm nghìn chín trăm linh hai

689 510 000

Sáu trăm tám mươi chín triệu năm trăm mười nghìn

Bài giải

b

Số905 801337 9657 865 902689 510 000

Giá trị

chữ số 5

    

5 000

5

5 000

500 000

Chữ số 5 trong số 

689 510 000 có giá trị lớn nhất 

Chữ số 5 trong số

337 965 có giá trị bé nhất

Điền vào chỗ chấm

Bài tập 3

a) Số lớn nhất có sáu chữ số là …………; số liền sau của số đó là ……………...

Số bé nhất có bảy chữ số là …………….; số liền trước của số đó là ………….

b) Các số tròn trăm từ 1 234 070 đến 1 234 909 là: 1 234 100; ……………….

999 999

1 000 000

1 000 000

999 999

Bài giải

b

Các số tròn trăm từ 1 234 070 đến 1 234 909 là:

1 234 200

1 234 300

1 234 400

1 234 500

1 234 600

1 234 700

1 234 800

1 234 900

Điền dấu >; <; =:

Bài tập 4

Điền chữ số thích hợp với chỗ trống

Bài tập 5

a) 68 … chia hết cho cả 2 và 3.

b) 50 … chia hết cho 9.

c) 84 … chia hết cho cả 2 và 5.

d) 25 … chia hết cho cả 3 và 5.

VẬN DỤNG

Phần A. Phiếu học tập số 1

Câu 1: Số “Năm triệu không trăm chín mươi

hai nghìn bốn trăm linh một” được viết là:

A. 5 092 401

B. 5 902 401

C. 5 092 041

D. 5 920 041

A. 5 092 401

TRẮC NGHIỆM

Câu 2: Chữ số 8 trong số 72 491 823 có giá trị

A. 80 000

B. 800

C. 80

D. 8 000

B. 800

Câu 3: Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là

A. 101 000

B. 100 000

C. 102 345

D. 123 456

C. 102 345

Câu 4: Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là

A. 1 456 921; 1 654 912; 1 456 912; 1 654 192.

B. 1 456 921; 1 456 912; 1 654 912; 1 546 192.

C. 1 456 921; 1 456 912; 1 546 192; 1 654 192.

D. 1 456 912; 1 456 921; 1 546 192; 1 654 192.

D. 1 456 912; 1 456 921; 1 546 192; 1 654 192.

Câu 5: Số 507 210 được làm tròn thành 510 000.

Hỏi người ta đã làm tròn đến hàng nào?

A. Hàng chục nghìn.

B. Hàng nghìn.

C. Hàng trăm.

D. Hàng trăm nghìn.

B. Hàng nghìn.

Câu 6: Số “Năm triệu không trăm chín mươi

hai nghìn bốn trăm linh một” được viết là:

A. 5 092 401

B. 5 902 401

C. 5 092 041

D. 5 920 041

A. 5 092 401

Diện tích của một số nước trong khu vực Đông Nam Á được cho như sau: Việt Nam: 331 690 km2, Thái Lan: 514 120 km2, Indonesia: 1 905 000 km2, Myanmar: 676 578 km2.

THÔNG TIN CHO CÂU 7 VÀ 8

Câu 7: Nước có diện tích lớn nhất là:

A. Việt Nam

B. Thái Lan

C. Indonesia

D. Myanmar

C. Indonesia

Câu 8: Nước có diện tích bé nhất

có khoảng …… nghìn kilomet vuông

A. 676

B. 332

C. 331

D. 513

B. 332

TỰ LUẬN

Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)

Bài 1

ViếtĐọc
1 973 800Một triệu chín trăm bảy mươi ba nghìn tám trăm
 Năm triệu không trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm ba mươi
 Tám mươi lăm triệu không nghìn chín trăm linh hai
25 124 000 

5 023 630

85 000 902

Hai mươi lăm triệu một trăm hai mươi tư nghìn

Điền số vào chỗ trống

Bài 2

34 567

34 568

…...

34 570

…….

34 572

……

40 000

……

60 000

…….

80 000

……

……

Viết các số sau theo thứ tự

Bài 3

a) Từ bé đến lớn: 5867; 4999; 6143; 6134

b) Từ lớn đến bé: 3954; 1945; 4357; 4375

Bài giải

a) 4999 < 5867 < 6134 < 6143

b) 4375 > 4357 > 3954 > 1945

Từ ba trong bốn thẻ số ghi số 2;7;4;5. Lập các số có ba chữ số thỏa mãn yêu cầu

----------------------------------

----------------------- Còn tiếp -------------------------

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
  • .....

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 750k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án ppt dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Giáo án dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint dạy thêm tiếng Việt 5 chân trời sáng tạo

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CÁCH ĐẶT MUA:

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay