Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 15: Tỉ lệ bản đồ

Tải giáo án PowerPoint dạy thêm Toán 5 chân trời sáng tạo bài 15: Tỉ lệ bản đồ. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tải về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.

Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 15: Tỉ lệ bản đồ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 15: Tỉ lệ bản đồ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 15: Tỉ lệ bản đồ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 15: Tỉ lệ bản đồ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 15: Tỉ lệ bản đồ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 15: Tỉ lệ bản đồ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 15: Tỉ lệ bản đồ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 15: Tỉ lệ bản đồ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 15: Tỉ lệ bản đồ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 15: Tỉ lệ bản đồ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 15: Tỉ lệ bản đồ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 15: Tỉ lệ bản đồ

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án ppt dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo cả năm

CHÀO MỪNG CÁC EM

ĐẾN VỚI BUỔI HỌC HÔM NAY

 

TRÒ CHƠI GIẢI TOÁN TIẾP SỨC

Luật chơi:

  • Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm cử ra 4 bạn tham gia trò chơi. Các câu hỏi về chủ đề tỉ lệ bản đồ.
  • Mỗi nhóm cử lần lượt từng thành viên lên hoàn thành 1 câu hỏi trên bảng phụ
  • Nhóm nào hoàn thành xong sớm nhất và đúng thì giành chiến thắng.

 

BÀI 15:

TỈ LỆ BẢN ĐỒ

 

CỦNG CỐ LÍ THUYẾT

01

 

Bài toán: Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên thực tế là 50 m.Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, khoảng cách đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

Bài giải

Đổi 50 m = 5 000 cm

Khoảng cách giữa hai điểm và trên bản đồ là:

5 000 : 500 = 10 (cm)

Đáp số: 10 cm.

A

B

 

  • Tỉ lệ bản đồ 1 : 500 được viết dưới dạng phân số là:
  • Tỉ lệ bản đồ 1 : 500 cho ta biết khoảng cách thực tế đã được vẽ thu nhỏ lại 500 lần.
  • Viết tỉ lệ bản đồ 1 : 500 dưới dạng phân số.
  • Tỉ lệ bản đồ 1 : 500 cho ta biết đều gì?

 

LUYỆN TẬP

02

 

Bài tập 1: Viết vào ô trống.

Tỉ lệ bản đồĐộ dài trên bản đồĐộ dài thật
1 : 1 0001 cm.....m
............1 cm3m
1: 10 0001 cm......m
1 : 500.....cm500 m

1 : 300

 

Bài tập 2: Câu nào đúng? Câu nào sai?

a) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000, độ dài thu nhỏ là 1 mm, vậy độ dài thật là 1 m.

b) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, độ dài thu nhỏ là 1 dm, vậy độ dài thật là 1 km.

c) Độ dài thật của quãng đường AB là 200 m, trên bản đồ tỉ lệ 1 : 20 000 độ dài của quãng đường AB là 1 cm.

d) Độ dài thật của quãng đường CD là 2 m, trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200 độ dài của quãng đường AB là 1 dm.

 

Bài tập 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 5 000, quãng đường từ nhà Hà đến siêu thị dài 40 cm. Trên thực tế độ dài quãng đường từ nhà Hà đến siêu thị dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Bài giải

Quãng đường từ nhà Hà đến siêu thị trên thực tế là:

40 5 000 = 200 000 (cm)

Đổi 200 000 cm = 2 km.

Đáp số: 2 km.

 

Bài tập 4: Quảng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Quy Nhơn dài 675 km. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2 500 000, quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Quy Nhơn là bao nhiêu cen – ti – mét?

Bài giải

Đổi: 675 km = 67 500 000 cm

Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Quy Nhơn trên bản đồ là:

67 500 000 : 2 500 000 = 27 (cm)

Đáp số: 27 cm.

 

Bài tập 5: Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ có tỉ lệ và kích thước như hình vẽ sau:

5 cm

2 cm

Tỉ lệ 1 : 500

a) Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh đất trên thực tế theo đơn vị mét.

b) Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật trên thực tế.

 

Bài giải

a) Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật trên thực tế là:

5 500 = 2 500 (cm) = 25 m

Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật trên thực tế là:

2 500 = 1 000 (cm) = 10 m

b) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:

25 10 = 250 (m2)

Đáp số: a) Chiều dài: 25 m

Chiều rộng: 10 m

b) 250 m2.

 

VẬN DỤNG

03

 

TRÒ CHƠI HÁI CHANH

 

Câu hỏi 1:Trong các cách ghi sau, cách ghi đúng của tỉ lệ bản đồ là:

A. 1 : 1 000

B. 1 - 1 000

C. 1 x 1 000

D. 1 + 1 000

 

Câu hỏi 2: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật là:

B. 1 m

A. 1 dm

C. 100 dm

D. 100 m

---------------------------------------

----------------------Còn tiếp---------------------

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
  • .....
  • Các tài liệu được bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 750k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án ppt dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Giáo án dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint dạy thêm tiếng Việt 5 chân trời sáng tạo

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CÁCH ĐẶT MUA:

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay