Phiếu trắc nghiệm Toán 5 chân trời Bài 87: Ôn tập số tự nhiên
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 87: Ôn tập số tự nhiên. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo
BÀI 87: Ôn tập số tự nhiên
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (7 câu)
Câu 1: Viết số tự nhiên sau: Một trăm hai mươi triệu không trăm ba mươi nghìn năm trăm.
A. 120 030 500
B. 12 003 050
C. 120 300 500
D. 120 003 050
Câu 2: Đọc số tự nhiên sau: 9 872 435
A. Chín tỷ tám trăm bảy mươi hai triệu bốn trăm ba mươi lăm
B. Chín triệu tám trăm bảy mươi hai nghìn bốn trăm ba mươi lăm
C. Chín triệu tám trăm bảy mươi hai nghìn năm trăm ba mươi lăm
D. Chín triệu tám trăm bảy mươi hai nghìn bốn trăm ba mươi lăm
Câu 3: Trong các số sau, số nào là số chẵn?
Các số: 125 634, 98 731, 4 000 003, 7458.
A. 125 634, 4 000 003
B. 98 731, 7458
C. 125 634, 98 731
D. 125 634, 7458
Câu 4: Số 3 204 016 được viết thành tổng là:
A. 3 000 000 + 200 000 + 4000 + 10 + 6
B. 3 000 000 + 20 000 + 4000 + 10 + 6
C. 3 000 000 + 20 000 + 40 000 + 10 + 6
D. 3 000 000 + 20 000 + 40 000 + 10 + 6
Câu 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 45 987 ... 45 978
A. <
B. >
C. =
D. Không so sánh được
Câu 6: So sánh hai số 1 007 340 và 1 073 004. Chọn đáp án đúng:
A. 1 007 340 > 1 073 004
B. 1 007 340 < 1 073 004
C. 1 007 340 = 1 073 004
D. Không so sánh được
Câu 7: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 1 345 678, 13 456 789, 134 567, 2 345 600
B. 134 567, 1 345 678, 2 345 600, 13 456 789
C. 13 456 789, 2 345 600, 1 345 678, 134 567
D. 1 345 678, 134 567, 2 345 600, 13 456 789
2. THÔNG HIỂU (6 câu)
Câu 1: Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là số nào?
A. 889
B. 999
C. 879
D. 987
Câu 2: Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số mà tổng các chữ số bằng 9 là số nào?
A. 1800
B. 1701
C. 1008
D. 9000
Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số 852 467 là:
A. 50 000
B. 5 000
C. 500
D. 50
Câu 4: Số nào là số chẵn lớn nhất có 4 chữ số mà chữ số hàng trăm là 5?
A. 9598
B. 5 000
C. 9558
D. 8556
Câu 5: Số liền trước của số nhỏ nhất có 7 chữ số là: ……
A. 999 997
B. 1 000 001
C. 199 999
D. 999 999
Câu 6: Số nào trong các số sau đây là số lẻ, đồng thời có tổng các chữ số lớn hơn 15?
A. 2274
B. 1281
C. 6542
D. 9865
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 4…8 là số chia hết cho cả 2 và 3 là:
A. 1
B. 6
C. 4
D. 2
----------------------------------
----------------------- Còn tiếp -------------------------
=> Giáo án Toán 5 Chân trời bài 87: Ôn tập số tự nhiên