Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 90: Ôn tập phép cộng, phép trừ

Tải giáo án PowerPoint dạy thêm Toán 5 chân trời sáng tạo bài 90: Ôn tập phép cộng, phép trừ. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tải về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.

Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 90: Ôn tập phép cộng, phép trừ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 90: Ôn tập phép cộng, phép trừ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 90: Ôn tập phép cộng, phép trừ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 90: Ôn tập phép cộng, phép trừ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 90: Ôn tập phép cộng, phép trừ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 90: Ôn tập phép cộng, phép trừ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 90: Ôn tập phép cộng, phép trừ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 90: Ôn tập phép cộng, phép trừ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 90: Ôn tập phép cộng, phép trừ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 90: Ôn tập phép cộng, phép trừ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 90: Ôn tập phép cộng, phép trừ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 90: Ôn tập phép cộng, phép trừ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 90: Ôn tập phép cộng, phép trừ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 90: Ôn tập phép cộng, phép trừ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 90: Ôn tập phép cộng, phép trừ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 90: Ôn tập phép cộng, phép trừ

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án ppt dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo cả năm

CHÀO CẢ LỚP! CHÀO MỪNG CÁC BẠN ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI!

KHỞI ĐỘNG

VÒNG TRÒN ÂM NHẠC

LUẬT CHƠI:

HS truyền bút theo vòng trong lớp trên nền nhạc, khi nhạc dừng lại, bút trên tay bạn nào thì bạn đó sẽ chọn câu hỏi và trả lời. HS cần trả lời đúng câu hỏi mới có thể tiếp tục truyền bút cho người tiếp theo, nếu trả lời sai phải lựa chọn một nhiệm vụ khác để qua lượt.

Bạn Lan viết một số. Số đó hơn số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số là 1,25. Hỏi số đó là số nào?

Số đó là 10 + 1,25 = 11,25

Kết quả của phép tính 123,567 - 2,578 là bao nhiêu?

Kết quả của phép tính 123,567 - 2,578 = 120,989

123 567

2 578

ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ

BÀI 90

01

LUYỆN TẬP

02

VẬN DỤNG

Phần A. Phiếu học tập số 1

Câu 1: Số “Năm triệu không trăm chín mươi

hai nghìn bốn trăm linh một” được viết là:

A. 5 092 401

B. 5 902 401

C. 5 092 041

D. 5 920 041

A. 5 092 401

TRẮC NGHIỆM

Câu 2: Chữ số 8 trong số 72 491 823 có giá trị

A. 80 000

B. 800

C. 80

D. 8 000

B. 800

Câu 3: Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là

A. 101 000

B. 100 000

C. 102 345

D. 123 456

C. 102 345

Câu 4: Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là

A. 1 456 921; 1 654 912; 1 456 912; 1 654 192.

B. 1 456 921; 1 456 912; 1 654 912; 1 546 192.

C. 1 456 921; 1 456 912; 1 546 192; 1 654 192.

D. 1 456 912; 1 456 921; 1 546 192; 1 654 192.

D. 1 456 912; 1 456 921; 1 546 192; 1 654 192.

Câu 5: Số 507 210 được làm tròn thành 510 000.

Hỏi người ta đã làm tròn đến hàng nào?

A. Hàng chục nghìn.

B. Hàng nghìn.

C. Hàng trăm.

D. Hàng trăm nghìn.

B. Hàng nghìn.

Câu 6: Số “Năm triệu không trăm chín mươi

hai nghìn bốn trăm linh một” được viết là:

A. 5 092 401

B. 5 902 401

C. 5 092 041

D. 5 920 041

A. 5 092 401

Diện tích của một số nước trong khu vực Đông Nam Á được cho như sau: Việt Nam: 331 690 km2, Thái Lan: 514 120 km2, Indonesia: 1 905 000 km2, Myanmar: 676 578 km2.

THÔNG TIN CHO CÂU 7 VÀ 8

Câu 7: Nước có diện tích lớn nhất là:

A. Việt Nam

B. Thái Lan

C. Indonesia

D. Myanmar

C. Indonesia

Câu 8: Nước có diện tích bé nhất

có khoảng …… nghìn kilomet vuông

A. 676

B. 332

C. 331

D. 513

B. 332

TỰ LUẬN

Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)

Bài 1

ViếtĐọc
1 973 800Một triệu chín trăm bảy mươi ba nghìn tám trăm
 Năm triệu không trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm ba mươi
 Tám mươi lăm triệu không nghìn chín trăm linh hai
25 124 000 

5 023 630

85 000 902

Hai mươi lăm triệu một trăm hai mươi tư nghìn

Điền số vào chỗ trống

Bài 2

34 567

34 568

…...

34 570

…….

34 572

……

40 000

……

60 000

…….

80 000

……

……

Viết các số sau theo thứ tự

Bài 3

a) Từ bé đến lớn: 5867; 4999; 6143; 6134

b) Từ lớn đến bé: 3954; 1945; 4357; 4375

Bài giải

a) 4999 < 5867 < 6134 < 6143

b) 4375 > 4357 > 3954 > 1945

Từ ba trong bốn thẻ số ghi số 2;7;4;5. Lập các số có ba chữ số thỏa mãn yêu cầu

Bài 4

  • Các số chẵn là:

b) Các số lẻ là:

Bài giải

  • Các số chẵn là: 742; 752; 724; 742; 572; 574; 542; 524; 472; 452; 274; 254.
  • Các số lẻ là: 745; 725; 547; 527; 457; 475; 427; 425; 275; 257; 247; 245.

a) Minh nói rằng giá trị của chữ số 5 trong số 217 589 321 gấp 10 lần giá trị của chữ số 5 trong số 271 956 206. Theo em, bạn Minh nói có đúng không? Giải thích tại sao?

b) Làm tròn hai số đó đến hàng trăm nghìn.

Bài 5

Bài giải

a) Giá trị của chữ số 5 trong số 217 589 321 là 500 000.

Giá trị của chữ số 5 trong số 271 956 206 là 50 000.

Số 500 000 gấp số 50 000 số lần là:

500 000 : 50 000 = 10 (lần)

Vậy bạn Minh nói đúng.

b) Số 217 589 321 làm tròn đến hàng trăm nghìn được 217 600 000.

Số 271 956 206 làm tròn đến hàng trăm nghìn được 272 000 000.

Phần B. Phiếu học tập số 2

Câu 9: Số “Năm triệu không trăm chín mươi

hai nghìn bốn trăm linh một” được viết là:

A. 5 092 401

B. 5 902 401

C. 5 092 041

D. 5 920 041

A. 5 092 401

TRẮC NGHIỆM

Câu 10: Chữ số 8 trong số 72 491 823 có giá trị

A. 80 000

B. 800

C. 80

D. 8 000

B. 800

Câu 11: Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là

A. 101 000

B. 100 000

C. 102 345

D. 123 456

C. 102 345

Câu 12: Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là

A. 1 456 921; 1 654 912; 1 456 912; 1 654 192.

B. 1 456 921; 1 456 912; 1 654 912; 1 546 192.

C. 1 456 921; 1 456 912; 1 546 192; 1 654 192.

D. 1 456 912; 1 456 921; 1 546 192; 1 654 192.

D. 1 456 912; 1 456 921; 1 546 192; 1 654 192.

Câu 13: Số 507 210 được làm tròn thành 510 000.

Hỏi người ta đã làm tròn đến hàng nào?

A. Hàng chục nghìn.

B. Hàng nghìn.

C. Hàng trăm.

D. Hàng trăm nghìn.

B. Hàng nghìn.

Câu 14: Số “Năm triệu không trăm chín mươi

hai nghìn bốn trăm linh một” được viết là:

A. 5 092 401

B. 5 902 401

C. 5 092 041

D. 5 920 041

A. 5 092 401

Diện tích của một số nước trong khu vực Đông Nam Á được cho như sau: Việt Nam: 331 690 km2, Thái Lan: 514 120 km2, Indonesia: 1 905 000 km2, Myanmar: 676 578 km2.

THÔNG TIN CHO CÂU 7 VÀ 8

Câu 15: Nước có diện tích lớn nhất là:

A. Việt Nam

B. Thái Lan

C. Indonesia

D. Myanmar

C. Indonesia

----------------------------------

----------------------- Còn tiếp -------------------------

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
  • .....

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 750k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án ppt dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Giáo án dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint dạy thêm tiếng Việt 5 chân trời sáng tạo

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CÁCH ĐẶT MUA:

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 1: Ôn tập số tự nhiên và các phép tính
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 2: Ôn tập phân số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 3: Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 4: Phân số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 5: Tỉ số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 6: Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 7: Em làm được những gì?
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 8: Ôn tập và bổ sung bài toán liên quan đến rút về đơn vị
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 9: Bài toán giải bằng bốn bước tính
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 10: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 11: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 12: Em làm được những gì?
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 13: Héc-ta
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 14: Ki-lô-mét vuông
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 15: Tỉ lệ bản đồ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 16: Em làm được những gì?

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 2. SỐ THẬP PHÂN

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 18: Số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 19: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 20: Số thập phân bằng nhau
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 21: So sánh hai số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 22: Làm tròn số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 23: Em làm được những gì?
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 24: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 25: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 26: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 27: Em làm được những gì?
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 28: Cộng hai số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 29: Trừ hai số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 30: Em làm được những gì?
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 31: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 32: Nhân hai số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 33: Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000;... Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001...
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 34: Em làm được những gì?
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 35: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 36: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 37: Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;... Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001...
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 38: Em làm được những gì?
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 39: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 40: Chia một số thập phân cho một số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 41: Em làm được những gì?

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 3. HÌNH TAM GIÁC, HÌNH THANG, HÌNH TRÒN

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 43: Hình tam giác
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 44: Diện tích hình tam giác
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 45: Hình thang
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 46: Diện tích hình thang
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 47: Đường tròn, hình tròn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 48: Chu vi hình tròn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 49: Diện tích hình tròn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 50: Em làm được những gì?

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 4. ÔN TẬP HỌC KÌ 1

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 52: Ôn tập số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 53: Ôn tập các phép tính với số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 53: Ôn tập các phép tính với số thập phân (P2)
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 54: Ôn tập hình học và đo lường
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 54: Ôn tập hình học và đo lường (P2)
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 55: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 5. TỈ SỐ PHẦN TRĂM

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 56: Tỉ số phần trăm
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 57: Tính tỉ số phần trăm của hai số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 58: Tìm giá trị phần trăm của một số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 59: Em làm được những gì?
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 60: Sử dụng máy tính cầm tay
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 61: Viết các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 62: Biểu đồ hình quạt tròn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 63: Em làm được những gì?

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 6. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG. HÌNH TRỤ

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 64: Hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 65: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 66: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 67: Hình trụ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 68: Em làm được những gì?
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 69: Thể tích của một hình
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 70: Xăng-ti-mét khối
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 71: Đề-xi-mét khối
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 72: Mét khối
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 73: Thể tích hình hộp chữ nhật
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 74: Thể tích hình lập phương
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 75: Em làm được những gì?

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 7. SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 77: Các đơn vị đo thời gian
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 78: Cộng số đo thời gian
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 79: Trừ số đo thời gian
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 80: Nhân số đo thời gian
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 81: Chia số đo thời gian
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 82: Em làm được những gì?
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 83: Vận tốc
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 84: Quãng đường
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 85: Thời gian
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 86: Em làm được những gì?

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 8. ÔN TẬP CUỐI NĂM

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 87: Ôn tập số tự nhiên
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 88: Ôn tập phân số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 89: Ôn tập số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 90: Ôn tập phép cộng, phép trừ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 91: Ôn tập phép cộng, phép trừ (tiếp theo)
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 92: Ôn tập phép nhân, phép chia
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 93: Ôn tập phép nhân, phép chia (tiếp theo)
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 94: Ôn tập hình phẳng và hình khối
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 95: Ôn tập độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ, tiền Việt Nam
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 96: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 97: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo)
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 98: Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 99: Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian (tiếp theo)
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 100: Ôn tập một số yếu tố xác suất
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 101: Ôn tập một số yếu tố thống kê

Chat hỗ trợ
Chat ngay