Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 97: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo)

Tải giáo án PowerPoint dạy thêm Toán 5 chân trời sáng tạo bài 97: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo). Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tải về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.

Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 97: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo)
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 97: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo)
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 97: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo)
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 97: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo)
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 97: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo)
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 97: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo)
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 97: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo)
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 97: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo)
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 97: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo)
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 97: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo)
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 97: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo)
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 97: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo)
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 97: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo)
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 97: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo)
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 97: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo)
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 97: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo)

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án ppt dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo cả năm

THÂN MẾN CHÀO ĐÓN CÁC BẠN ĐẾN VỚI TIẾT HỌC MỚI!

KHỞI ĐỘNG

VÒNG QUAY MAY MẮN

LUẬT CHƠI:

HS trả lời các câu hỏi liên quan đến đến chu vi, diện tích các hình học phẳng. HS trả lời đúng sẽ được nhận một phần thưởng nho nhỏ của GV, trả lời sai sẽ tặng cả lớp một tài năng mà mình giỏi nhất như hát, múa, nhảy, đọc thơ,…

Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh là 3 cm là bao nhiêu?

104 cm2

Diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 1 cm và 4 cm, chiều cao là 5 cm là bao nhiêu?

50 cm2

BÀI 97: ÔN TẬP CHU VI, DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH (TIẾP THEO)

01

LUYỆN TẬP

02

VẬN DỤNG

Phần A. Phiếu học tập số 1

Câu 1: Số “Năm triệu không trăm chín mươi

hai nghìn bốn trăm linh một” được viết là:

A. 5 092 401

B. 5 902 401

C. 5 092 041

D. 5 920 041

A. 5 092 401

TRẮC NGHIỆM

Câu 2: Chữ số 8 trong số 72 491 823 có giá trị

A. 80 000

B. 800

C. 80

D. 8 000

B. 800

Câu 3: Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là

A. 101 000

B. 100 000

C. 102 345

D. 123 456

C. 102 345

Câu 4: Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là

A. 1 456 921; 1 654 912; 1 456 912; 1 654 192.

B. 1 456 921; 1 456 912; 1 654 912; 1 546 192.

C. 1 456 921; 1 456 912; 1 546 192; 1 654 192.

D. 1 456 912; 1 456 921; 1 546 192; 1 654 192.

D. 1 456 912; 1 456 921; 1 546 192; 1 654 192.

Câu 5: Số 507 210 được làm tròn thành 510 000.

Hỏi người ta đã làm tròn đến hàng nào?

A. Hàng chục nghìn.

B. Hàng nghìn.

C. Hàng trăm.

D. Hàng trăm nghìn.

B. Hàng nghìn.

Câu 6: Số “Năm triệu không trăm chín mươi

hai nghìn bốn trăm linh một” được viết là:

A. 5 092 401

B. 5 902 401

C. 5 092 041

D. 5 920 041

A. 5 092 401

Diện tích của một số nước trong khu vực Đông Nam Á được cho như sau: Việt Nam: 331 690 km2, Thái Lan: 514 120 km2, Indonesia: 1 905 000 km2, Myanmar: 676 578 km2.

THÔNG TIN CHO CÂU 7 VÀ 8

Câu 7: Nước có diện tích lớn nhất là:

A. Việt Nam

B. Thái Lan

C. Indonesia

D. Myanmar

C. Indonesia

Câu 8: Nước có diện tích bé nhất

có khoảng …… nghìn kilomet vuông

A. 676

B. 332

C. 331

D. 513

B. 332

TỰ LUẬN

Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)

Bài 1

ViếtĐọc
1 973 800Một triệu chín trăm bảy mươi ba nghìn tám trăm
 Năm triệu không trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm ba mươi
 Tám mươi lăm triệu không nghìn chín trăm linh hai
25 124 000 

5 023 630

85 000 902

Hai mươi lăm triệu một trăm hai mươi tư nghìn

Điền số vào chỗ trống

Bài 2

34 567

34 568

…...

34 570

…….

34 572

……

40 000

……

60 000

…….

80 000

……

Viết các số sau theo thứ tự

Bài 3

a) Từ bé đến lớn: 5867; 4999; 6143; 6134

b) Từ lớn đến bé: 3954; 1945; 4357; 4375

Bài giải

a) 4999 < 5867 < 6134 < 6143

b) 4375 > 4357 > 3954 > 1945

Từ ba trong bốn thẻ số ghi số 2;7;4;5. Lập các số có ba chữ số thỏa mãn yêu cầu

Bài 4

  • Các số chẵn là:

b) Các số lẻ là:

Bài giải

  • Các số chẵn là: 742; 752; 724; 742; 572; 574; 542; 524; 472; 452; 274; 254.
  • Các số lẻ là: 745; 725; 547; 527; 457; 475; 427; 425; 275; 257; 247; 245.

a) Minh nói rằng giá trị của chữ số 5 trong số 217 589 321 gấp 10 lần giá trị của chữ số 5 trong số 271 956 206. Theo em, bạn Minh nói có đúng không? Giải thích tại sao?

b) Làm tròn hai số đó đến hàng trăm nghìn.

Bài 5

Bài giải

a) Giá trị của chữ số 5 trong số 217 589 321 là 500 000.

Giá trị của chữ số 5 trong số 271 956 206 là 50 000.

Số 500 000 gấp số 50 000 số lần là:

500 000 : 50 000 = 10 (lần)

Vậy bạn Minh nói đúng.

b) Số 217 589 321 làm tròn đến hàng trăm nghìn được 217 600 000.

Số 271 956 206 làm tròn đến hàng trăm nghìn được 272 000 000.

Phần B. Phiếu học tập số 2

Câu 9: Số “Năm triệu không trăm chín mươi

hai nghìn bốn trăm linh một” được viết là:

A. 5 092 401

B. 5 902 401

C. 5 092 041

D. 5 920 041

A. 5 092 401

TRẮC NGHIỆM

Câu 10: Chữ số 8 trong số 72 491 823 có giá trị

A. 80 000

B. 800

C. 80

D. 8 000

B. 800

Câu 11: Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là

A. 101 000

B. 100 000

C. 102 345

D. 123 456

C. 102 345

Câu 12: Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là

A. 1 456 921; 1 654 912; 1 456 912; 1 654 192.

B. 1 456 921; 1 456 912; 1 654 912; 1 546 192.

C. 1 456 921; 1 456 912; 1 546 192; 1 654 192.

D. 1 456 912; 1 456 921; 1 546 192; 1 654 192.

D. 1 456 912; 1 456 921; 1 546 192; 1 654 192.

Câu 13: Số 507 210 được làm tròn thành 510 000.

Hỏi người ta đã làm tròn đến hàng nào?

A. Hàng chục nghìn.

B. Hàng nghìn.

C. Hàng trăm.

D. Hàng trăm nghìn.

B. Hàng nghìn.

Câu 14: Số “Năm triệu không trăm chín mươi

hai nghìn bốn trăm linh một” được viết là:

A. 5 092 401

B. 5 902 401

C. 5 092 041

D. 5 920 041

A. 5 092 401

Diện tích của một số nước trong khu vực Đông Nam Á được cho như sau: Việt Nam: 331 690 km2, Thái Lan: 514 120 km2, Indonesia: 1 905 000 km2, Myanmar: 676 578 km2.

THÔNG TIN CHO CÂU 7 VÀ 8

Câu 15: Nước có diện tích lớn nhất là:

A. Việt Nam

B. Thái Lan

C. Indonesia

D. Myanmar

C. Indonesia

Câu 16: Nước có diện tích bé nhất

có khoảng …… nghìn kilomet vuông

A. 676

B. 332

C. 331

D. 513

B. 332

TỰ LUẬN

Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)

Bài 1

ViếtĐọc
1 973 800Một triệu chín trăm bảy mươi ba nghìn tám trăm
 Năm triệu không trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm ba mươi
 Tám mươi lăm triệu không nghìn chín trăm linh hai
25 124 000 

5 023 630

85 000 902

Hai mươi lăm triệu một trăm hai mươi tư nghìn

Điền số vào chỗ trống

Viết các số sau theo thứ tự

Bài 3

a) Từ bé đến lớn: 5867; 4999; 6143; 6134

b) Từ lớn đến bé: 3954; 1945; 4357; 4375

Bài giải

a) 4999 < 5867 < 6134 < 6143

b) 4375 > 4357 > 3954 > 1945

Từ ba trong bốn thẻ số ghi số 2;7;4;5. Lập các số có ba chữ số thỏa mãn yêu cầu

Bài 4

  • Các số chẵn là:

b) Các số lẻ là:

Bài giải

  • Các số chẵn là: 742; 752; 724; 742; 572; 574; 542; 524; 472; 452; 274; 254.
  • Các số lẻ là: 745; 725; 547; 527; 457; 475; 427; 425; 275; 257; 247; 245.

a) Minh nói rằng giá trị của chữ số 5 trong số 217 589 321 gấp 10 lần giá trị của chữ số 5 trong số 271 956 206. Theo em, bạn Minh nói có đúng không? Giải thích tại sao?

b) Làm tròn hai số đó đến hàng trăm nghìn.

Bài 5

Bài giải

a) Giá trị của chữ số 5 trong số 217 589 321 là 500 000.

Giá trị của chữ số 5 trong số 271 956 206 là 50 000.

Số 500 000 gấp số 50 000 số lần là:

500 000 : 50 000 = 10 (lần)

Vậy bạn Minh nói đúng.

b) Số 217 589 321 làm tròn đến hàng trăm nghìn được 217 600 000.

Số 271 956 206 làm tròn đến hàng trăm nghìn được 272 000 000.

----------------------------------

----------------------- Còn tiếp -------------------------

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
  • .....

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 750k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án ppt dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Giáo án dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint dạy thêm tiếng Việt 5 chân trời sáng tạo

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CÁCH ĐẶT MUA:

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay