Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 90: Ôn tập phép cộng, phép trừ

Dưới đây là giáo án bài 90: Ôn tập phép cộng, phép trừ. Bài học nằm trong chương trình Toán 5 chân trời sáng tạo. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo.

Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo đủ cả năm

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM

BÀI 90 – ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Kiến thức

Củng cố và hoàn thiện các kĩ năng:

  • Ý nghĩa của phép cộng, phép trừ, mở rộng ý nghĩa của phép cộng, phép trừ.
  • Thực hiện phép cộng, phép trừ các số tự nhiên, phân số, số thập phân
  • Tính chất các phép tính và việc vận dụng trong thực hành tính.
  • Tìm thành phần chưa biết của phép tính
  • Vận dụng để giải quyết được vấn đề thực tiễn liên quan.

2. Năng lực

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.

Năng lực riêng:

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học: Ôn luyện cách đọc, viết số tự nhiên; phân tích cấu tạo số tự nhiên; so sánh số tự nhiên; ước lượng và làm tròn số tự nhiên. 
  • Năng lực giải quyết các vấn đề toán học: Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết một số bài toán gắn với thực tế.

3. Phẩm chất:

  • Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
  • Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
  • Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.

II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:

1. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.

2. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có).

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…).

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Yêu cầu cần đạt: 

- Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

- Giúp HS nhớ lại kiến thức đã học trên lớp.

b. Cách thức thực hiện: 

- GV tổ chức cho HS chơi trò Vòng tròn âm nhạc

+ GV cho HS truyền bút theo vòng trong lớp trên nền nhạc do GV chọn, khi nhạc dừng lại, bút trên tay bạn nào thì bạn đó sẽ chọn câu hỏi nhiệm vụ trên màn chiếu của GV. Sau khi mở câu hỏi nhiệm vụ, HS cần trả lời đúng câu hỏi mới có thể tiếp tục truyền bút cho người tiếp theo, nếu trả lời sai phải lựa chọn một nhiệm vụ khác để qua lượt.

+ Nội dung của các câu hỏi nhiệm vụ giúp HS ôn lại các kiến thức về phép trừ, phép cộng.

Ví dụ: 

1. Bạn Lan viết một số. Số đó hơn số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số là 1,25. Hỏi số đó là số nào?

2. Kết quả của phép tính 123,567 - 2,578 là bao nhiêu? 

3. ……

- Kết thúc trò chơi, GV dẫn dắt HS vào bài học 

B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Yêu cầu cần đạt: Củng cố kĩ năng tính vận tốc, quãng đường, thời gian.

b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:

Bài tập 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

123 + … = 234           

… – 1,23 = 2,23

CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM … =CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM

- GV yêu cầu học sinh làm bài tập cá nhân.

- GV mời 02 HS lên bảng trình bày đáp án, mỗi HS một phần.

- HS còn lại quan sát, nhận xét.

- GV chốt đáp án đúng.

Bài tập 2Tính bằng cách thuận tiện:

122 + 567 + 378 =

12,1 + 45,7 + 27,9 =

CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM=

- GV yêu cầu học sinh làm bài tập cá nhân.

- GV mời 02 HS lên bảng trình bày đáp án, mỗi HS một phần.

- HS còn lại quan sát, nhận xét.

- GV chốt đáp án đúng.

 

 

Bài tập 3Tính giá trị của biểu thức:

123 + 354 – 400 

112,54 - 65, 72 – 21,01

CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM 

- GV yêu cầu học sinh làm bài tập cá nhân.

- GV mời 02 HS lên bảng trình bày đáp án, mỗi HS một phần.

- HS còn lại quan sát, nhận xét.

- GV chốt đáp án đúng.

Bài tập 4So sánh kết quả các phép tính sau:

999,87 – 65,65 – 121,11 và 999,87 – (65,65 + 121,11)

CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂMCHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM

 

 

- GV thu chấm vở của 6 HS hoàn thành nhanh nhất.

- GV mời 2 HS lên bảng trình bày bài giải.

- GV nhận xét, chốt đáp án.

C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Yêu cầu cần đạt: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).

 

 

 

 

 

 

- HS tham gia trò chơi dưới sự hướng dẫn của GV

 

 

 

 

 

- HS trả lời:

HS1: Số đó là 10 + 1,25 = 11,25

 

 

 HS 2: Kết quả của phép tính 123,567 - 2,578 là 120,989

 

 

Đáp án bài 1:

123 + 111 =234;     

3,46 – 1,23 = 2,23;

CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM .

- HS chữa bài vào vở.

 

 

 

 

Đáp án bài 2:

122 + 567 + 378 = (122 + 378) +567 = 500 + 567 = 1067

12,1 + 45,7 + 27,9 

= (12,1 + 27,9) + 45,7

= 40 + 45,7 

= 85,7

CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM=CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM

CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM.

- HS chữa bài vào vở.

Bài tập 3:

123 + 354 – 400 = 477 – 400 = 77 112,54 - 65, 72 – 21,01 =

 46,82 – 21,01 = 25,81

CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM = CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM

- HS chữa bài vào vở.

 

 

 

Bài tập 4:

999,87 – 65,65 – 121,11 =

934,22 – 121,11 = 813,11

999,87 – (65,65 + 121,11) = 

999,87 - 186,76 = 813,11

Vậy 999,87 – 65,65 – 121,11 =

999,87 – (65,65 + 121,11)

CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM 

CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM

CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM  

Vậy CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM

- HS chữa bài vào vở.

 

 

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

 

 

Trường:.....................

Lớp:............................

Họ và tên:...................

PHIẾU HỌC TẬP 1

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Tính 594 372 – 165 784

A. 428 588                     B. 428 858                           C. 425 888                    D. 452 888

Câu 2: Tính CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM

A. CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM                               B.  CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM                                       C. CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM                             D. CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM

Câu 3: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả lớn nhất là:

A. CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM                         B. CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM                             C. CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM                        D. CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM

Câu 4: Phân số thích hợp là: CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM

A. CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM                               B. CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM                                       C. CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM                                D.CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM

Câu 5: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả nhỏ nhất ?

A. 2,38 – 1,1                   

B. 3,05 – 1,74                     

C. 1,01 + 2,2             

D. 1,1 + 2,13

Câu 6: Số cần điền vào chỗ chấm là: .....CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM

A. 147                            B. 147,18                              C. 179                          D.179,18

Câu 7: Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 

CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM ..... CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM

A. =

B. >

C. <

D. Không có dấu thích hợp

Câu 8: Tính giá trị biểu thức CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM  với CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM

 A. 18,335                       B. 3,735                                C.32,935                      D. 52,235     

II. Phần tự luận

Bài 1: Tính giá trị biểu thức:

a. CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM + CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM - CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

b. 89 078 + 23 543 + 10 922 - 3 543

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

c. 78,9 + 21,1 - 13,7 + 3,7

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Bài 2: Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm:

CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM

Bài 3: Dựa vào sơ đồ đoạn thẳng, điền vào chỗ chấm từ thích hợp

CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM

Bao thứ nhất có …. bao thứ hai 2,5 kg.

Bao thứ ba …. bao thứ nhất 5 kg.

Nếu chuyển 2,5 kg  từ bao thứ nhất sang bao thứ ba thì khối lượng ba bao ….

Khối lượng bao thứ hai bằng …. khối lượng cả ba bao.

 

Bài 4: Lớp 5A và lớp 5B tham gia quyên góp giấy vụn do nhà trường phát động. Lớp 5A quyên góp được 67,5 kg giấy vụn, lớp 5B quyên góp được 76,3 kg giấy vụn. Hỏi cả hai lớp quyên góp được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

 

Bài 5: Tổng của ba số là 136,8. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 57,9. Tổng của số thứ hai và số thứ ba là 124,5. Tìm ba số đó.

  …………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

 ----------------------------------

----------------------- Còn tiếp -------------------------

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
  • .....

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 750k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Giáo án dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint dạy thêm tiếng Việt 5 chân trời sáng tạo

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CÁCH ĐẶT MUA:

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

I. GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM TOÁN 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHƯƠNG 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 1: Ôn tập số tự nhiên và các phép tính
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 2: Ôn tập phân số
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 3: Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 4: Phân số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 5: Tỉ số
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 6: Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 7: Em làm được những gì?
 
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 8: Ôn tập và bổ sung bài toán liên quan đến rút về đơn vị
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 9: Bài toán giải bằng bốn bước tính
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 10: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 11: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 12: Em làm được những gì?
 
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 13: Héc-ta
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 14: Ki-lô-mét vuông
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 15: Tỉ lệ bản đồ
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 16: Em làm được những gì?

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHƯƠNG 2. SỐ THẬP PHÂN

Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 18: Số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 19: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 20: Số thập phân bằng nhau
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 21: So sánh hai số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 22: Làm tròn số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 23: Em làm được những gì?
 
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 24: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 25: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 26: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 27: Em làm được những gì?
 
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 28: Cộng hai số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 29: Trừ hai số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 30: Em làm được những gì?
 
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 31: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 32: Nhân hai số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 33: Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000;... Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001...
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 34: Em làm được những gì?
 
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 35: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 36: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 37: Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;... Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001...
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 38: Em làm được những gì?
 
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 39: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 40: Chia một số thập phân cho một số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 41: Em làm được những gì?

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHƯƠNG 3. HÌNH TAM GIÁC, HÌNH THANG, HÌNH TRÒN

Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 43: Hình tam giác
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 44: Diện tích hình tam giác
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 45: Hình thang
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 46: Diện tích hình thang
 
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 47: Đường tròn, hình tròn
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 48: Chu vi hình tròn
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 49: Diện tích hình tròn
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 50: Em làm được những gì?

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHƯƠNG 4. ÔN TẬP HỌC KÌ 1

Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 52: Ôn tập số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 53: Ôn tập các phép tính với số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 54: Ôn tập hình học và đo lường
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 55: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHƯƠNG 5. TỈ SỐ PHẦN TRĂM

Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 56: Tỉ số phần trăm
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 57: Tính tỉ số phần trăm của hai số
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 58: Tìm giá trị phần trăm của một số
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 59: Em làm được những gì?
 
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 60: Sử dụng máy tính cầm tay
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 61: Viết các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 62: Biểu đồ hình quạt tròn
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 63: Em làm được những gì?

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHƯƠNG 6. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG. HÌNH TRỤ

Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 64: Hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 65: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 66: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 67: Hình trụ
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 68: Em làm được những gì?
 
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 69: Thể tích của một hình
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 70: Xăng-ti-mét khối
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 71: Đề-xi-mét khối
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 72: Mét khối
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 73: Thể tích hình hộp chữ nhật
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 74: Thể tích hình lập phương
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 75: Em làm được những gì?

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHƯƠNG 7. SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN

Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 77: Các đơn vị đo thời gian
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 78: Cộng số đo thời gian
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 79: Trừ số đo thời gian
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 80: Nhân số đo thời gian
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 81: Chia số đo thời gian
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 82: Em làm được những gì?
 
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 83: Vận tốc
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 84: Quãng đường
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 85: Thời gian
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 86: Em làm được những gì?

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHƯƠNG 8. ÔN TẬP CUỐI NĂM

Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 87: Ôn tập số tự nhiên
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 88: Ôn tập phân số
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 89: Ôn tập số thập phân
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 90: Ôn tập phép cộng, phép trừ
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 91: Ôn tập phép cộng, phép trừ (tiếp theo)
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 92: Ôn tập phép nhân, phép chia
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 93: Ôn tập phép nhân, phép chia (tiếp theo)
 
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 94: Ôn tập hình phẳng và hình khối
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 95: Ôn tập độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ, tiền Việt Nam
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 96: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 97: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo)
 
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 98: Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 99: Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian (tiếp theo)
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 100: Ôn tập một số yếu tố xác suất
Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 101: Ôn tập một số yếu tố thống kê

II. GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM TOÁN 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 1: Ôn tập số tự nhiên và các phép tính
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 2: Ôn tập phân số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 3: Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 4: Phân số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 5: Tỉ số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 6: Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 7: Em làm được những gì?
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 8: Ôn tập và bổ sung bài toán liên quan đến rút về đơn vị
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 9: Bài toán giải bằng bốn bước tính
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 10: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 11: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 12: Em làm được những gì?
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 13: Héc-ta
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 14: Ki-lô-mét vuông
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 15: Tỉ lệ bản đồ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 16: Em làm được những gì?

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 2. SỐ THẬP PHÂN

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 18: Số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 19: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 20: Số thập phân bằng nhau
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 21: So sánh hai số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 22: Làm tròn số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 23: Em làm được những gì?
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 24: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 25: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 26: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 27: Em làm được những gì?
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 28: Cộng hai số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 29: Trừ hai số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 30: Em làm được những gì?
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 31: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 32: Nhân hai số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 33: Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000;... Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001...
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 34: Em làm được những gì?
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 35: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 36: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương là một số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 37: Chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;... Chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001...
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 38: Em làm được những gì?
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 39: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 40: Chia một số thập phân cho một số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 41: Em làm được những gì?

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 3. HÌNH TAM GIÁC, HÌNH THANG, HÌNH TRÒN

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 43: Hình tam giác
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 44: Diện tích hình tam giác
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 45: Hình thang
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 46: Diện tích hình thang
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 47: Đường tròn, hình tròn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 48: Chu vi hình tròn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 49: Diện tích hình tròn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 50: Em làm được những gì?

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 4. ÔN TẬP HỌC KÌ 1

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 52: Ôn tập số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 53: Ôn tập các phép tính với số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 53: Ôn tập các phép tính với số thập phân (P2)
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 54: Ôn tập hình học và đo lường
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 54: Ôn tập hình học và đo lường (P2)
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 55: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 5. TỈ SỐ PHẦN TRĂM

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 56: Tỉ số phần trăm
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 57: Tính tỉ số phần trăm của hai số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 58: Tìm giá trị phần trăm của một số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 59: Em làm được những gì?
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 60: Sử dụng máy tính cầm tay
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 61: Viết các số liệu dưới dạng tỉ số phần trăm
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 62: Biểu đồ hình quạt tròn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 63: Em làm được những gì?

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 6. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG. HÌNH TRỤ

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 64: Hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 65: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 66: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 67: Hình trụ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 68: Em làm được những gì?
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 69: Thể tích của một hình
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 70: Xăng-ti-mét khối
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 71: Đề-xi-mét khối
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 72: Mét khối
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 73: Thể tích hình hộp chữ nhật
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 74: Thể tích hình lập phương
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 75: Em làm được những gì?

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 7. SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 77: Các đơn vị đo thời gian
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 78: Cộng số đo thời gian
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 79: Trừ số đo thời gian
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 80: Nhân số đo thời gian
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 81: Chia số đo thời gian
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 82: Em làm được những gì?
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 83: Vận tốc
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 84: Quãng đường
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 85: Thời gian
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 86: Em làm được những gì?

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 8. ÔN TẬP CUỐI NĂM

Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 87: Ôn tập số tự nhiên
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 88: Ôn tập phân số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 89: Ôn tập số thập phân
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 90: Ôn tập phép cộng, phép trừ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 91: Ôn tập phép cộng, phép trừ (tiếp theo)
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 92: Ôn tập phép nhân, phép chia
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 93: Ôn tập phép nhân, phép chia (tiếp theo)
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 94: Ôn tập hình phẳng và hình khối
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 95: Ôn tập độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ, tiền Việt Nam
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 96: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 97: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích (tiếp theo)
 
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 98: Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 99: Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian (tiếp theo)
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 100: Ôn tập một số yếu tố xác suất
Giáo án PPT dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 101: Ôn tập một số yếu tố thống kê

Chat hỗ trợ
Chat ngay