Giáo án ppt Toán 6 chân trời Bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên - v1

Bài giảng PPT toán 6 chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên - phiên bản V1. Mặc dù bài giảng trước đó được đánh giá cao. Nhưng đây là bản nâng cấp, bổ sung thêm. Hứa hẹn sẽ mang đến một bài giảng tuyệt vời hơn. Bài giảng ppt, giáo án powerpoint hay giáo án điện tử chất lượng.

Xem: => Giáo án Toán 6 sách chân trời sáng tạo

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Giáo án ppt Toán 6 chân trời Bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên - v1
Giáo án ppt Toán 6 chân trời Bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên - v1
Giáo án ppt Toán 6 chân trời Bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên - v1
Giáo án ppt Toán 6 chân trời Bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên - v1
Giáo án ppt Toán 6 chân trời Bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên - v1
Giáo án ppt Toán 6 chân trời Bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên - v1
Giáo án ppt Toán 6 chân trời Bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên - v1
Giáo án ppt Toán 6 chân trời Bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên - v1
Giáo án ppt Toán 6 chân trời Bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên - v1
Giáo án ppt Toán 6 chân trời Bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên - v1
Giáo án ppt Toán 6 chân trời Bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên - v1
Giáo án ppt Toán 6 chân trời Bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên - v1
Giáo án ppt Toán 6 chân trời Bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên - v1
Giáo án ppt Toán 6 chân trời Bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên - v1
Giáo án ppt Toán 6 chân trời Bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên - v1
Giáo án ppt Toán 6 chân trời Bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên - v1

BÀI 2: CÁCH GHI SỐ TỰ NHIÊN

kenhhoctap

1. Lý thuyết

Số tự nhiên là các số dùng để đếm và sắp thứ tự.

Kí hiệu tập hợp số tự nhiên là: N={0,1,2,3,4,5,… }

Cách ghi số tự nhiên

Viết số tự nhiên bằng chữ số

Số tự nhiên được ghi bằng 10 chữ số cơ bản: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

- Khi ghi số lớn, ta thường tách phần hàng bằng dấu phẩy (ở Việt Nam):
Ví dụ:

  • 325 000 đọc là: ba trăm hai mươi lăm nghìn.
  • 1 000 000 đọc là: một triệu.

Chữ số và giá trị của chữ số

Mỗi chữ số trong số tự nhiên có giá trị khác nhau tùy theo vị trí (hàng) của nó.

Ví dụ: Số 5 238 có:

Chữ số 5 ở hàng nghìn → giá trị: 5 000

Chữ số 2 ở hàng trăm → giá trị: 200

Chữ số 3 ở hàng chục → giá trị: 30

Chữ số 8 ở hàng đơn vị → giá trị: 8

Số tròn chục, trăm, nghìn...

Là số tận cùng bằng một hoặc nhiều chữ số 0:

Ví dụ: 20 (tròn chục), 500 (tròn trăm), 6 000 (tròn nghìn)...

2. Bài tập

Bài 1:Viết số tự nhiên "năm trăm sáu mươi bảy nghìn không trăm bốn mươi lăm" bằng chữ số.

Đáp án: 567 045567

Bài 2:

Cho số 83 201, hãy:

a) Xác định chữ số hàng nghìn.

b) Tính giá trị của chữ số 8.

c) Cho biết đây có phải là số tròn nghìn không?

 Đáp án:

  • a) Hàng nghìn là chữ số 3.
  • b) Chữ số 8 ở hàng chục nghìn → giá trị là 80 000

c) Không phải là số tròn nghìn (vì 201 ≠ 000)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Bài giảng ppt Toán 6 chân trời sáng tạo - v1 - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay