Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 6 chân trời Bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 6 chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án Toán 6 sách chân trời sáng tạo
BÀI 2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
Câu 1: Cho số 23 473 872. Số triệu của số này là?
Trả lời: 23 000 000
Câu 2: Hai mươi chín nghìn sáu trăm linh ba là số nào?
Trả lời: 29 603.
Câu 3: Trong các số sau: 11 191; 280 901; 12 009 020; 9 126 345. Số nào số 9 ở hàng nghìn.
Trả lời: 12 009 020.
Câu 4: Cho số 8 763. Số chục của số này là?
Trả lời: 8 760.
Câu 5: Biểu diễn các chữ số La Mã: XXI, XXII, XIX bằng các số tự nhiên lần lượt là?
Trả lời: 21; 22 và 19.
Câu 6: Trong số 43 256 chữ số 3 nằm ở hàng nào?
Trả lời: ………………………………………
Câu 7: Dùng ba chữ số 0,1,2, hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau.
Trả lời: ………………………………………
Câu 8: Thêm số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là?
Trả lời: ………………………………………
Câu 9: Chữ số 7 trong số 7 110 385 có giá trị là bao nhiêu?
Trả lời: ………………………………………
Câu 10: MMXIX biểu diễn số nào?
Trả lời: ………………………………………
Câu 11: Đọc số sau 3 287 338.
Trả lời: ………………………………………
Câu 12: Đọc số sau 1004
Trả lời: ………………………………………
Câu 13: Viết lại số theo cách đọc sau đây: Sáu triệu không trăm linh bảy nghìn không trăm tám mươi hai
Trả lời: ………………………………………
Câu 14: Viết lại số theo cách đọc sau đây: Hai trăm linh tám triệu hai trăm hai mươi nghìn năm trăm linh 3
Trả lời: ………………………………………
Câu 15: Đọc số sau: 4 827 242 143
Trả lời: ………………………………………
Câu 16: Đồng hồ sau sử dụng hệ số nào?
Trả lời: ………………………………………
Câu 17: Đọc thời gian trên đồng hồ?
Trả lời: ………………………………………
Câu 18: Số La Mã XXIV biểu diễn số nào?
Trả lời: ………………………………………
Câu 19: Số 28 chuyển sang hệ số La Mã thành?
Trả lời: ………………………………………
Câu 20: Biểu diễn số 0 trong hệ số La Mã?
Trả lời: ………………………………………
--------------------------------------
--------------------- Còn tiếp ----------------------