Nội dung chính Toán 6 Chân trời sáng tạo bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
Hệ thống kiến thức trọng tâm bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên sách Toán 6 Chân trời sáng tạo. Với các ý rõ ràng, nội dung mạch lạc, đi thẳng vào vấn đề hi vọng người đọc sẽ nắm trọn kiến thức trong thời gian rất ngắn. Nội dung chính được tóm tắt ngắn gọn sẽ giúp thầy cô ôn tập củng cố kiến thức cho học sinh. Bộ tài liệu có file tải về. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo
Xem: => Giáo án Toán 6 sách chân trời sáng tạo
BÀI 2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
1. TẬP HỢP N VÀ N*.
- Tập hợp số tự nhiên:
N = { 0; 1; 2; 3; 4;...}
- Tập hợp số tự nhiên khác 0:
N*= { 1; 2; 3; 4; 5;...}
Thực hành 1:
- a) Tập hợp N và N* khác nhau là:
+ N là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 0.
+ N* là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 0.
b) C = {1, 2, 3, 4, 5}
2. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Thực hành 2:
- a) 17, 19, 21 là ba số lẻ liên tiếp tăng dần.
- b) 103, 101, 99, 97 là bốn lẻ liên tiếp giảm dần.
HĐKP:
- a) a > 2021
mà 2021 > 2020
=> a > 2020
- b) a < 2000
mà 2000 < 2021
=> a < 2020
=> Tính chất bắc cầu:
Nếu {a < b b<c => a < c
Thực hành 3:
A = {35, 30, 25, 20, 15, 10, 5, 0}.
3. GHI SỐ TỰ NHIÊN
- a) Hệ thập phân
Thực hành 4:
Số 2023 có 4 chữ số:
+ Chữ số hàng đơn vị là 3,
+ Chữ số hàng chục là 2,
+ Chữ số hàng trăm là 0,
+ Chữ số hàng nghìn là 2.
Số 5 427 198 653 có 10 chữ số:
+ Chữ số hàng đơn vị là 3,
+ Chữ số hàng chục là 5,
+ Chữ số hàng trăm là 6,
+ Chữ số hàng nghìn là 8
* Cấu tạo thập phân của số:
- Mỗi chữ số tự nhiên viết trong hệ thập phân đều biểu diễn được thành tổng giá trị các chữ số của nó.
TQ:
ab = ( a × 10) + b, với a ≠ 0
abc = (a × 100) + ( b × 10) + c
VD: Số 1754 có 1 nghìn, 7 trăm, 5 chục, 4 đơn vị.
- 1754 = 1 × 1000 + 7 × 100 + 5 × 10 + 4.
Thực hành 5:
- a) Biểu diễn số:
345 = 3 × 100+ 4 × 10 + 5 = 300 + 40 + 5
2 021 = 2 × 1000 + 0 x 100 + 2 × 10 + 1 = 2 000 + 20 + 1
- b) 96 208 984: Chín mươi sáu triệu hai trăm lẻ tám nghìn chín trăm tám mươi bốn.
Số này có 8 chữ số, số triệu là 6, số trăm là 9.
- b) Hệ La Mã
Số La Mã | Giá trị tương ứng |
XII | 12 |
XX | 20 |
XXII | 22 |
XVII | 17 |
XXX | 30 |
XXVI | 26 |
XXVIII | 28 |
XXIV | 29 |