Phiếu bài tập tết toán lớp 5

Phiếu bài tập tết Toán 5 được biên soạn chi tiết, cẩn thận. Bản tải về là bản word, dễ dàng chỉnh sửa nếu muốn. Phiếu bài tập tết bao gồm các dạng bài tập khác nhau (có hướng dẫn giải chi tiết) trong chương trình Toán 5 cho các em học sinh tham khảo, ôn tập trong Tết. Đây cũng là tài liệu tham khảo hay dành cho quý thầy cô ra đề ôn tập Tết cho học sinh. Kéo xuống để tham khảo.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Phiếu bài tập tết toán lớp 5
Phiếu bài tập tết toán lớp 5
Phiếu bài tập tết toán lớp 5
Phiếu bài tập tết toán lớp 5
Phiếu bài tập tết toán lớp 5
Phiếu bài tập tết toán lớp 5
Phiếu bài tập tết toán lớp 5

Trường:…………………………………………..

Họ và tên:……………………Lớp………………

PHIẾU ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TOÁN 5 – KẾT NỐI TRI THỨC

PHIẾU ÔN TẬP SỐ 8

  1. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 12,354 có giá trị là:

  1. 0,05 B.0,5           C. 5                       D. 0,005      

Câu 2:  Số thập phân gồm: Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm viết là:

  1. 3285 B. 32,85                           C. 3,285                 D. 32,58

Câu 3. Số thập 78,503 đọc là:

  1. Bảy mươi tám phần năm trăm linh ba
  2. Bảy mươi tám phẩy năm ba.
  3. Năm trăm linh ba phẩy bảy mươi tám.
  4. Bảy mươi tám phẩy năm trăm linh ba.

Câu 4. Tìm chữ số x, biết 38,6x7 > 38,689

  1. x = 7       B.  x = 8                            C. x = 9                   D.  x = 6

Câu  5. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

5 =  . . . .

  1. 5,60 B. 50,6                              C. 5,06                    D. 56,60

Câu 6. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

8m2 45dm2  = . . . . . m2

  1. 8,45 B. 8,405                            C. 84,5                    D. 840,5

Câu 7.  Tỉ số phần trăm của hai số 26,854 và 58

  1. 40,63%       B. 4,63%                           C. 463%                 D. 46,3%

Câu 8.  Một mảnh vườn hình vuông có chu vi là 30 m. Diện tích của mảnh vườn là:

  1. 55,52 m                    B. 55,25 m2                                   C. 25,55 m2            D. 52,55 m2

Câu 9. Số thập phân nào không giống với những số thập phân còn lại?

  1. 3,4 B. 3,04 C. 3,400                 D. 3,40

Câu 10. Chọn câu trả lời sai:  = ?

  1. 42,900 B. 42,90 C. 42,9                  D. 4,2

 

  1. Phần tự luận

Bài 1. Một ô tô đi quãng đường AB hết 5 giờ. Hai giờ đầu, mỗi giờ đi được 45,8 km, 3 giờ sau mỗi giờ đi được 50,5 km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki–lô–mét?

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 2. Tìm , biết:

  1. a) ´ 1,47 = 17,346 b)  ´ 1,2 = 6,216
  2. c) 0,25 = 12,65 – 3                                d)  +  = 7 -

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 3. Một người làm trong hai ngày thì đựơc trả 160.000 đồng. Hỏi với mức trả công như vậy. Nếu làm trong 7 ngày thì người đó được trả bao nhiêu tiền?         

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 4. Cho tam giác ABC có đáy BC là 18 cm. Chiều cao AI là 8 cm. Gọi M là trung điểm của cạnh đáy BC (như hình vẽ).

  1. a) Tính diện tích tam giác ABM.
  2. b) Tính tỉ số phần trăm của diện tích tam giác ABM so với diện tích tam giác ABC.

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Bài 5. Mua 15 bộ đồ dùng học toán hết 450 000 đồng. Hỏi mua 30 bộ đồ dùng học toán như thế hết bao nhiêu tiền?

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

...........................................................................................................................

 

Phiếu bài tập tết toán lớp 5
Phiếu bài tập tết toán lớp 5

MỘT VÀI THÔNG TIN

  • Tài liệu tải về là bản word, dễ dàng chỉnh sửa nếu muốn
  • Font chữ: Time New Roman, trình bày rõ ràng, khoa học.
  • Nhiều bài tập để học sinh ôn tập trong dịp tết

Khi đặt:

  • Bộ gồm 10 phiếu bài tập tết
  • Khi đặt nhận ngay và luôn

PHÍ TÀI LIỆU:

  • Phí giáo án: 150k

CÁCH ĐẶT: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và tải về

=>

Từ khóa: Phiếu bài tập tết toán lớp 5 năm 2024, phiếu bài tập tết toán lớp 5, PBT tết 2024 toán 5, bài tập tết 2024 toán lớp 5

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay