Trắc nghiệm Toán 4 KNTT bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 4 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 3. SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

BÀI 12: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI LỚP TRIỆU

(26 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (14 câu)

Câu 1:  Số "tám triệu hai trăm mươi nghìn một trăm hai mươi mốt" viết là ...

  1. 8 210 121
  2. 8 210 021
  3. 8 211 021
  4. 8 210 120

Câu 2: Lớp triệu gồm những hàng nào?

  1. Hàng trăm triệu, hàng chục triệu, hàng triệu
  2. Hàng triệu, hàng nghìn, hàng chục nghìn
  3. Hàng triệu, hàng chục nghìn, hàng đơn vị

D.Hàng triệu, hàng nghìn, hàng đơn vị 

 

Câu 3: Số 351 600 307 đọc là:

  1. Ba trăm năm mốt triệu sáu nghìn ba trăm linh bảy
  2. Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy
  3. Ba trăm năm mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy
  4. Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm không bảy

Câu 4: Trong số 8 325 714, chữ số 2 ở hàng:

  1. hàng chục nghìn, lớp nghìn
  2. hàng chục triệu, lớp nghìn
  3. hàng chục triệu, lớp triệu
  4. hàng chục nghìn, lớp triệu

Câu 5: Hàng nghìn thuộc lớp đơn vị. Đúng hay sai?

  1. Đúng
  2. Sai

Câu 6: Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số 502 000 000 đọc là:

  1. Năm trăm linh hai triệu
  2. Năm trăm linh hai nghìn triệu
  3. Năm trăm không hai triệu
  4. Năm trăm linh hai trăm triệu

Câu 7: Số 583 647 105 đọc là:

  1. Năm trăm tám mươi ba triệu sáu trăm bốn bảy nghìn một trăm linh lăm
  2. Năm trăm tám ba triệu sáu trăm bốn mươi bảy nghìn một trăm linh lăm
  3. Năm trăm tám ba triệu sáu trăm bốn bảy nghìn một trăm linh năm
  4. Năm trăm tám mươi ba triệu sáu trăm bốn mươi bảy nghìn một trăm linh năm.

Câu 8: Số 400070192 đọc là:

  1. Bốn trăm triệu bảy chục một trăm chín mươi hai
  2. Bốn trăm triệu không trăm bảy chục nghìn một trăm chín mươi hai
  3. Bốn trăm triệu không trăm bảy nghìn một trăm chín mươi hai
  4. Bốn trăm triệu không trăm bảy chục nghìn một trăm chín hai

Câu 9. Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Chữ số 8 trong số 738 405 643 có giá trị là ……….

  1. 8 000
  2. 80 000
  3. 8 000 000
  4. 80 000 000

Câu 10. Số 2 chục triệu được viết là:

  1. 20 000
  2. 200 000
  3. 2 000 000
  4. 20 000 000

 

Câu 11. Số 7 162 805 được đọc là:

  1. Bảy mươi mốt triệu sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
  2. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm.
  3. Bảy mươi mốt triệu một trăm sáu mươi hai nghìn không trăm tám mươi lăm.
  4. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm không năm.

 

Câu 12. Chữ số 4 trong số 492 357 061 thuộc hàng nào?

  1. Hàng trăm triệu
  2. Hàng trăm nghìn
  3. Hàng chục triệu
  4. Hàng trăm

Câu 13. Chữ số 8 trong số 81 379 452 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?

  1. Lớp nghìn và có giá trị 80 000
  2. Lớp chục triệu và có giá trị 8 000 000
  3. Lớp chục triệu và có giá trị 80 000 000
  4. Lớp triệu và có giá trị 80 000 000

Câu 14. Viết số 35 027 186 thành tổng (theo mẫu):

3 984 003 = 3 000 000 + 900 000 + 80 000 + 4000 + 3

  1. 35 027 186 = 300 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 1000 + 700 + 80 + 6
  2. 35 027 186 = 3 000 000 + 5 000 000 + 200 000 + 700 + 100 + 80 + 6
  3. 35 027 186 = 30 000 000 + 5 000 000 + 20 000 + 7000 + 100 + 80 + 6
  4. 35 027 186 = 30 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 7000 + 100 + 80 + 6

2. THÔNG HIỂU (8 câu)

Câu 1: Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm gồm mấy số 0?

  1. 5 chữ số
  2. 6 chữ số
  3. 7 chữ số
  4. 8 chữ số

 

Câu 2: Các con tách số ra thành từng lớp (lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu), mỗi lớp có...

  1. hai hàng
  2. ba hàng
  3. bốn hàng
  4. năm hàng

 

Câu 3:  So sánh: 2 351 684 .....  2 351 796

  1. >
  2. <
  3. =

Câu 4: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Giá trị chữ số 5 trong số 45 200 000 nằm ở hàng nào?

  1. hàng đơn vị
  2. hàng chục
  3. hàng triệu
  4. hàng chục triệu

Câu 5: 10 trăm nghìn được gọi là 10 triệu. Đúng hay sai?

  1. Đúng
  2. Sai

Câu 6: Số 500 triệu có bao nhiêu chữ số 0?

  1. 6 chữ số
  2. 7 chữ số
  3. 8 chữ số
  4. 9 chữ số

Câu 7.  Chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng sau theo thứ tự từ trái sang phải

Số

52 804 246

166 745 983

Giá trị của chữ số 5

  
  1. 500 000; 5000
  2. 500 000; 5000
  3. 50 000 000 ; 5000
  4. 50 000 000 ; 500

 

Câu 8. So sánh: 1 500 000 … 1 000 000 + 5

  1. >
  2. <
  3. =

3. VẬN DỤNG (2 câu)

Câu 1: Số nào dưới đây là mật khẩu mở khoá két sắt? Biết rằng mật khẩu không chứa chữ số 6 ở lớp triệu và chữ số hàng trăm nghìn khác 0

  1. 153 025 570
  2. 169 680 035
  3. 748 985 242
  4. 555 011 445

Câu 2. Hải dùng các mảnh ghép dưới đây để ghép được một số có 9 chữ số. Hỏi mảnh ghép nào gồm các chữ số ở lớp triệu

  1. Mảnh ghép 123
  2. Mảnh ghép 054
  3. Mảnh ghép 746
  4. Không có mảnh ghép nào.

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:  1000 triệu =  ……….. tỉ

  1. 1 tỉ
  2. 10 tỉ
  3. 100 tỉ
  4. 1000 tỉ

Câu 2: Con hãy chọn đáp án đúng nhất. Số tròn chục liền sau số 980 247 392 gồm 98 chục triệu, 24 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm. Đúng hay sai?

  1. Sai
  2. Đúng

=> Giáo án Toán 4 kết nối bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay