Phiếu học tập Toán 4 kết nối Bài 38: Nhân với số có một chữ số
Dưới đây là phiếu học tập Bài 38: Nhân với số có một chữ số môn Toán 4 sách Kết nối tri thức. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.
Xem: => Giáo án toán 4 kết nối tri thức
PHIẾU HỌC TẬP 1
BÀI 38. NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Bài 1: Tìm số còn thiếu trong các phép nhân sau:
a) 23 456 x ___ = 70 368
b) 12 345 x ___ = 74 070
c) 78 901 x ___ = 236 703
d) 45 678 x ___ = 273 468
Bài 2: Một công ty sản xuất 23 456 sản phẩm mỗi ngày. Trong 3 ngày, công ty sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 3: Điền số còn thiếu vào bảng để hoàn thành phép nhân:
Số thứ nhất | Nhân với | Kết quả |
78 901 | 236 703 | |
23 456 | 117 280 | |
12 345 | 74 070 | |
45 678 | 273 468 | |
34 567 | 103 701 |
Bài 4: So sánh kết quả của các phép nhân sau và điền dấu >, <, =:
a) 67 890 x 3 ___ 12 345 x 6
b) 23 456 x 4 ___ 45 678 x 2
c) 78 901 x 5 ___ 34 567 x 7
d) 12 345 x 4 ___ 56 789 x 2
PHIẾU HỌC TẬP 2
Bài 1: Tìm số còn thiếu để hoàn thành các phép tính nhân:
a) ___ x 4 = 246 712
b) 67 890 x ___ = 339 450
c) ___ x 5 = 445 060
d) 23 456 x ___ = 117 280
Bài 2: Một cửa hàng bán 45 678 sản phẩm trong một tuần. Hỏi sau 5 tuần, cửa hàng sẽ bán được bao nhiêu sản phẩm?
......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 3: Điền kết quả vào bảng nhân với số có một chữ số sau:
Số thứ nhất | Nhân với (1 chữ số) | Kết quả |
12 345 | 3 | |
34 567 | 4 | |
56 789 | 5 | |
89 012 | 6 | |
45 678 | 7 |
Bài 4: Sắp xếp các phép nhân sau theo kết quả từ bé đến lớn:
a) 12 345 x 3, 45 678 x 4, 67 890 x 5, 23 456 x 6, 78 901 x 2
b) 34 567 x 4, 23 456 x 5, 12 345 x 6, 56 789 x 2, 89 012 x 3
......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
=> Giáo án Toán 4 kết nối bài 38: Nhân với số có một chữ số