Phiếu học tập Toán 5 cánh diều Bài 63: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối

Dưới đây là phiếu học tập Bài 63: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối môn Toán 5 sách Cánh diều. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.

Xem: => Giáo án toán 5 cánh diều

PHIẾU HỌC TẬP 1

BÀI 63: XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI 

1. Điền số thích hợp vào dấu “…”

108 dm3 =..... cm2                                              108 cm3 = ........ dm3

2 dm3 80 cm3= ...... cm3                                      2800 cm3 = .......  dm3

18000 dm3 = .......... cm3                                    2,8 dm3 =.........   cm3

2. a) Đọc các số đo thể tích sau: 4265 cm3; 259 dm3; 98 cm3; 3737 dm3; 5,7 cm3

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

b) Viết các số đo thể tích sau:

- Năm đề-xi-mét khối: ……………………………………………………………………

- Sáu mươi bảy xăng-ti-mét khối: …………………………………………………………

- Không phẩy hai mươi lăm đề-xi-mét khối: ………………………………………………

- Năm phần chín xăng-ti-mét khối: ………………………………………………………

3. Tính

105 cm3 + 249 cm3 = …………………

61,7 cm3 – 2 cm3 = ……………………

337,4 cm3 × 50 = ……………………..

420 cm3 : 10 = ……………………….

   455 dm3 + 167 dm3 = …………………

   115,8 dm3 - 7 dm3 = …………………..

   223 dm3 × 20 = ………………………..

   456 dm3 : 100 = ……………………….

4. Số?

84 cm3 + …….. cm3 = 93 cm3

…….. cm3 - 2,5 cm3 = 5,7 cm3

…….. dm3 + 27,3 dm3 = 50 dm3

92,9 dm3 - …….. dm3 = 21,4 dm3

   …….. dm3 × 4 = 60 dm3

   ……..dm3 : 100 = 12 dm3

   3,1 cm3 × ……… = 37,2 cm3

   35 cm3 : …….. = 2,5 cm3

PHIẾU HỌC TẬP 2

BÀI 63: XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI

1. a) Đọc các số đo thể tích sau: 75 dm3; 46 cm3; 41,9 dm3; PHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 63: XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI 1. Điền số thích hợp vào dấu “…”108 dm3 =..... cm2                                              108 cm3 = ........ dm32 dm3 80 cm3= ...... cm3                                      2800 cm3 = .......  dm318000 dm3 = .......... cm3                                    2,8 dm3 =.........   cm32. a) Đọc các số đo thể tích sau: 4265 cm3; 259 dm3; 98 cm3; 3737 dm3; 5,7 cm3………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………b) Viết các số đo thể tích sau:- Năm đề-xi-mét khối: ……………………………………………………………………- Sáu mươi bảy xăng-ti-mét khối: …………………………………………………………- Không phẩy hai mươi lăm đề-xi-mét khối: ………………………………………………- Năm phần chín xăng-ti-mét khối: ………………………………………………………3. Tính105 cm3 + 249 cm3 = …………………61,7 cm3 – 2 cm3 = ……………………337,4 cm3 × 50 = ……………………..420 cm3 : 10 = ……………………….   455 dm3 + 167 dm3 = …………………   115,8 dm3 - 7 dm3 = …………………..   223 dm3 × 20 = ………………………..   456 dm3 : 100 = ……………………….4. Số?84 cm3 + …….. cm3 = 93 cm3…….. cm3 - 2,5 cm3 = 5,7 cm3…….. dm3 + 27,3 dm3 = 50 dm392,9 dm3 - …….. dm3 = 21,4 dm3   …….. dm3 × 4 = 60 dm3   ……..dm3 : 100 = 12 dm3   3,1 cm3 × ……… = 37,2 cm3   35 cm3 : …….. = 2,5 cm3PHIẾU HỌC TẬP 2cm3; 0,9 dm3

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

b) Viết các số đo thể tích sau:

- Bảy mươi sáu đề-xi-mét khối: ………………………………………………………….

- Một phẩy hai xăng-ti-mét khối: ………………………………………………………...

- Ba phần năm đề-xi-mét khối: …………………………………………………………...

- Hai mươi tư xăng-ti-mét khối: ………………………………………………………….

- Hai phần bảy đề-xi-mét khối: …………………………………………………………..

2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.

4510 cm3 …….. 4,5 dm3

8400 cm3 …….. 84 dm3

   6,5 dm3 …….. 6 500 cm3

   2,6 dm3 …….. 26 000 cm3

3. Tính:

145,7 dm3 + 41 dm3 = ……………….

45 dm3 - 29,7 dm3 = …………………

3,9 dm3 × 20 = ………………………

30, 8 dm3 : 10 = ……………………..

   198 dm3 + 78 dm3 = ……………………

   57,9 dm3 – 40 dm3 = ……………………

   4,1 dm3 × 50 = ………………………….

   7 dm3 : 100 = ……………………………

4. Số?

12 dm3 + …….. dm3 = 46,7 dm3

…….. cm3 - 45,1 cm3 = 34 cm3

(36 dm3 + 27 dm3) × 3 = ……….. dm3

23 cm3 - …….. cm3 : 3 = 14 cm3

   …….. cm3 × 30 = 270 cm3

   …….. dm3 : 12 = 1,23 dm3

            (57 cm3 – 33 cm3) : …….. = 3 cm3

             36 dm3 + …… dm3 × 4 = 128 dm3

=> Giáo án Toán 5 Cánh diều bài 63: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Phiếu học tập theo bài Toán 5 cánh diều cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay