Phiếu trắc nghiệm Toán 5 cánh diều Bài 63: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 63: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 5 cánh diều
BÀI 63: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (7 câu)
Câu 1: Số "Tám trăm ba mươi bảy đề-xi-mét khối" được viết là:
A. 837 dm³
B. 837 cm³
C. 837 m²
D. 837 cm²
Câu 2: Đơn vị nào dưới đây dùng để đo thể tích?
A. cm²
B. cm³
C. dm²
D. m²
Câu 3: Đề-xi-mét khối được viết tắt là:
A. dm²
B. dm³
C. cm³
D. m³
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 dm3 = … cm3
A. 20
B. 20 000
C. 200
D. 2000
Câu 5: Đọc số đo thể tích sau: 352 cm3
A. Ba trăm năm mươi hai xăng-ti-mét vuông
B. Ba trăm năm mươi hai đề-xi-mét khối
C. Ba trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối
D. Ba trăm năm mươi hai đề-xi-mét vuông
Câu 6: Hình dưới đây được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 cm. Thể tích của hình sau là:
A. 6 cm3
B. 4 cm3
C. 2 cm3
D. 7 cm3
Câu 7: Xăng-ti-mét khối được viết với kí hiệu là:
A. dm3
B. cm2
C. cm3
D. cm
2. THÔNG HIỂU (6 câu)
Câu 1: Điền số vào chỗ chấm:
5,6 dm3 + 3,2 dm3 = ….. dm3
A. 8,8
B. 8,9
C. 9
D. 9,3
Câu 2: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
4 dm3 …. 4000 cm3
A. =
B. >
C. <
D. không so sánh được
Câu 3: Số?
1,5 dm3 = ? cm3
A. 1500
B. 150
C. 15
D. 15 000
Câu 4: Số?
A. 4,9 dm3
B. 1,96 dm3
C. 7,25 dm3
D. 3,5 dm3
Câu 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
4,5 cm3 × 5 …. 9,462 cm3 : 2
A. <
B. >
C. =
D. Không so sánh được
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
490,7 dm3 – 345 dm3 = … dm3
A. 182,35
B. 145,7
C. 130,35
D. 111,5
----------------------------------
----------------------- Còn tiếp -------------------------
=> Giáo án Toán 5 Cánh diều bài 63: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối