Giáo án và PPT Toán 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) bài 10: Khái niệm số thập phân. Thuộc chương trình Toán 5 kết nối tri thức. Giáo án được biên soạn chỉnh chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT Toán 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân
Giáo án và PPT Toán 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân
Giáo án và PPT Toán 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân
Giáo án và PPT Toán 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân
Giáo án và PPT Toán 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân
Giáo án và PPT Toán 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân
Giáo án và PPT Toán 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân
Giáo án và PPT Toán 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 10: Khái niệm số thập phân
Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 10: Khái niệm số thập phân
Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 10: Khái niệm số thập phân
Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 10: Khái niệm số thập phân
Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 10: Khái niệm số thập phân
Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 10: Khái niệm số thập phân
Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 10: Khái niệm số thập phân
Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 10: Khái niệm số thập phân
Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 10: Khái niệm số thập phân
Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 10: Khái niệm số thập phân
Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 10: Khái niệm số thập phân
Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 10: Khái niệm số thập phân

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 5 kết nối tri thức

BÀI 10: KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN

TIẾT 1: KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

- GV chiếu hình ảnh Khởi động, yêu cầu HS quan sát và đọc phần bóng nói.

HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ

1. Nhận biết số thập phân

9 dm = m; m viết là 0,9 m, đọc là “không phẩy chín mét”.

118 cm = m = m.

m viết là 1,18 m, đọc là “một phẩy mười tám mét”.

Các số 0,9; 1,18 là các số thập phân.

2. Nhận biết phần nguyên và phần thập phân của số thập phân.

Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy. Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Mục tiêu: 

- HS đọc, viết được số thập phân; viết phan số thập phân, hỗn số có chứa phân số thập phân dưới dạng số thập phân.

- HS hoàn thành các bài tập 1,2 ở mục hoạt động.

Yêu cầu: GV tổ chức các nhiệm vụ, yêu cầu HS lần lượt thực hiện;

  • Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1
  • Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2

Sản phẩm dự kiến:

Bài tập 1:

a)

b)  0,4 đọc là không phẩy bốn.

0,5 đọc là không phẩy năm.

0,04 đọc là không phẩy không bốn.

0,05 đọc là không phẩy không năm.

Bài tập 2:

a) 1 kg = tấn = 0,001 tấn.

    564 m = km = 0,564 km.

b)  3,2 m = m = 3 m 200 mm = 3 200 mm.

4,5 kg =  kg = 4 kg 500 g = 4 500 g.

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Mục tiêu: - HS vận dụng được việc nhận biết số thập phân; đọc số thập phân trong một số tình huống thực tế.

Yêu cầu: GV chiếu bài tập trắc nghiệm, thực hiện nhanh các bài được giao để tìm ra đáp án đúng nhất.

Câu 1: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:

A. .              B.                    C. .                D. .

Câu 2: Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 31,7            B. .                   C. .                 D. .

Câu 3: Số thập phân được viết dưới dạng phân số là:

A.                 B.                          C. .                       D. .

Câu 4: Số “Không phẩy mười bảy” được viết là:

A. .                 B. .                    C. .                 D. .

Câu 5: Số thập phân đọc là:

A. Ba phần mười tám.                                              B. Ba phẩy mười tám.

C. Ba và mười tám                                                  D. Ba mười tám phần trăm.

 

TIẾT 2: HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN

 

HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

1. Nhận biết hàng của số thập phân; đọc, viết số thập phân.

- GV chiếu hình ảnh Khởi động, yêu cầu HS quan sát phần a, thảo luận nhóm đôi để trả lời các câu hỏi.

Sản phẩm dự kiến:

+ Có 2 hình vuông màu xanh.

+ Hình vuông thứ ba có 30 ô vuông tô màu cam, phân số chỉ phần được tô màu là

Hình vuông thứ tư có 8 ô vuông được tô màu cam, phân số chỉ phần được tô màu là .

2. Nhận biết cách đọc, viết số thập phân.

- GV giới thiệu: 

+ Muốn viết một số thập phân, trước hết viết phần nguyên, viết dấu phẩy, sau đó viết phần thập phân.

+ Muốn đọc một số thập phân, trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu phẩy, sau đó đọc phần thập phân.

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Mục tiêu: 

- HS nhận biết được hàng của số thập phân; đọc, viết được số thập phân.

- HS hoàn thành các bài tập 1,2,3 ở mục hoạt động.

Yêu cầu: GV tổ chức các nhiệm vụ, yêu cầu HS lần lượt thực hiện;

  • Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1
  • Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2
  • BT3 …

Sản phẩm dự kiến:

Bài tập 1:

Bài tập 2:

a) + Số thập phân 327,106 có phần nguyên gồm các chữ số 3;2;7 nằm bên trái dấu phẩy, phần thập phân gồm các chữ số 1;0; 6 nằm bên phải dấu phẩy.

327,106 đọc là: “ba trăm hai mươi bảy phẩy một trăm linh sáu”.

+ Số thập phân 49,251 có phần nguyên gồm các chữ số 4;9 nằm bên trái dấu phẩy, phần thập phân gồm các chữ số 2;5;1 nằm bên phải dấu phẩy.

49,251 đọc là: “bốn mươi chín phẩy hai trăm năm mươi mốt”.

+ Số thập phân 9,362 có phần nguyên là chữ số 9 nằm bên trái dấu phẩy, phần thập phân gồm các chữ số 3;6;2 nằm bên phải dấu phẩy.

9,362 đọc là: “chín phẩy ba trăm sáu mươi hai”.

b)  8,03 đọc là: “tám phẩy không ba”.

25,009 đọc là: “hai mươi lăm phẩy không không chín”.

Bài tập 3:

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Mục tiêu: - HS vận dụng được việc nhận biết hàng của số thập phân; đọc, viết số thập phân trong một số tình huống thực tế.

Yêu cầu: GV chiếu bài tập trắc nghiệm, thực hiện nhanh các bài được giao để tìm ra đáp án đúng nhất.

Sản phẩm dự kiến:

Câu 1: Số thập phân 5,06 đọc là:

A. Năm phẩy sáu.

B. Năm mươi phẩy sáu.

C. Năm phẩy không sáu.

D. Năm phẩy không không sáu.

Câu 2: “chín phẩy năm trăm ba mươi hai” viết là:

A. 953,2.

B. 9,532.

C. 95,32.

D. 9,523.

Câu 3: Chuyển phân số thành phân số thập phân, ta được:

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 4: Chuyển phân số thập phân thành số thập phân, ta được:

A. 0,79.

B. 7,9

C. 0,079.

D. 79,0.

Câu 5: Chọn đáp án sai.

A. Số gồm 4 phần trăm viết là 0,04.

B. Chữ số 6 trong số 62,88 thuộc hàng chục.

C. Số thập phân 31,92 có hàng phần trăm là 2.

D. Số thập phân 28,09 có phần thập phân là chữ số 2 nằm bên phải dấu phẩy.

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
  • .....
  • Các tài liệu được bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 650k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 5 kết nối tri thức

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY TOÁN 5 KẾT NỐI TRI THỨC

 
 

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY TOÁN 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY TOÁN 5 CÁNH DIỀU

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay