Đáp án Toán 5 kết nối Bài 10: Khái niệm số thập phân
File đáp án Toán 5 kết nối tri thức Bài 10: Khái niệm số thập phân. Toàn bộ câu hỏi, bài tập ở trong bài học đều có đáp án. Tài liệu dạng file word, tải về dễ dàng. File đáp án này giúp kiểm tra nhanh kết quả. Chỉ có đáp án nên giúp học sinh tư duy, tránh học vẹt.
Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức
BÀI 10 : KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
HOẠT ĐỘNG
Bài tập 1: a ) Nêu số thập phân thích hợp với mỗi vạch của tia số:
- b) Đọc các số thập phân 0,4; 0,5; 0,04; 0,05 theo mẫu.
Hướng dẫn chi tiết:
- a) Các số thập phân cần điền lần lượt từ trái sang phải là: 0,4; 0,5; 0,6; 0,7
b ) 0,4 đọc là không phẩy bốn
0,5 đọc là không phẩy năm
0,04 đọc là không phẩy không bốn
0,05 đọc là không phẩy không năm
Bài tập 2: Số ?
a ) 1kg = ? tấn 564 m = ? km
b ) 3,2 m = ? mm 4,5 kg = ? g
Hướng dẫn chi tiết:
a ) 1kg = tấn 564 m = km
b ) 3,2 m = 3200 mm 4,5 kg = 4500 g
Bài tập 3: Nêu số thập phân thích hợp rồi cho biết phần nguyên, phần thập phân của số thập phân đó.
Hướng dẫn chi tiết:
a ) Độ dài cái bút máy là 13,2 cm
b ) Xà đơn cao 1,65 m
HOẠT ĐỘNG
Bài tập 1: Viết , đọc số thập phân theo mẫu:
Số thập phân gồm |
Viết số |
Đọc số |
3 chục, 5 đơn vị, 6 phần mười, 2 phần trăm, 4 phần nghìn |
35,624 |
Ba mươi lăm phẩy sáu trăm hai mươi tư |
116 đơn vị, 7 phần mười, 5 phần nghìn |
? |
? |
0 đơn vị, 7 phần mười, 3 phần trăm |
? |
? |
26 đơn vị và 408 phần nghìn |
? |
? |
Hướng dẫn chi tiết:
Số thập phân gồm |
Viết số |
Đọc số |
3 chục, 5 đơn vị, 6 phần mười, 2 phần trăm, 4 phần nghìn |
35,624 |
Ba mươi lăm phẩy sáu trăm hai mươi tư |
116 đơn vị, 7 phần mười, 1 phần trăm, 5 phần nghìn |
116,715 |
Một trăm mười sáu phẩy bảy trăm mười lăm |
0 đơn vị, 7 phần mười, 3 phần trăm |
0,73 |
Không phẩy bảy mươi ba |
26 đơn vị và 408 phần nghìn |
26,408 |
Hai mươi sáu phẩy bốn trăm linh tám |
Bài tập 2: Chọn số thập phân thích hợp với mỗi phân số thập phân (theo mẫu):
Hướng dẫn chi tiết:
LUYỆN TẬP
Bài tập 1: Chọn số thập phân thích hợp với cách đọc số thập phân đó:
Hướng dẫn chi tiết:
Bốn trăm mười lăm phẩy hai: 415,2
Bảy mươi mốt phẩy tám mươi tư: 71,84
Không phẩy chín trăm ba mươi lăm: 0,935
Ba phẩy một nghìn bốn trăm mười sáu: 3,1416
Bài tập 2: Số ?
...
=> Giáo án Toán 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân