Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân
Dưới đây là giáo án bài 10: Khái niệm số thập phân. Bài học nằm trong chương trình Toán 5 kết nối tri thức. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo.
Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 5 kết nối tri thức đủ cả năm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
CHỦ ĐỀ 2: SỐ THẬP PHÂN
BÀI 10 – KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức:
Ôn tập, củng cố kĩ năng nhận biết số thập phân; xác định được phần nguyên, phần thập phân của số thập phân;
Ôn tập cách đọc, viết các số thập phân; xác định hàng của số thập phân;
Vận dụng kiến thức, kĩ năng về khái niệm số thập phân đã học vào giải quyết tình huống gắn với thực tế.
2. Năng lực:
Năng lực chung:
Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.
Năng lực riêng:
Năng lực tư duy và lập luận toán học: Ôn luyện kĩ năng nhận biết số thập phân; cách đọc, viết số thập phân; xác định phần nguyên, phần thập phân và hàng của số thập phân.
Năng lực giải quyết các vấn đề toán học: Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết một số bài toán gắn với thực tế.
3. Phẩm chất:
Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
1. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
2. Thiết bị dạy học:
- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có).
- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN | HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Yêu cầu cần đạt: - Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập. - Giúp HS nhớ lại kiến thức đã học trên lớp. b. Cách thức thực hiện: - GV cho HS thực hiện bài tập sau: Câu nào đúng? Câu nào sai?
+ Mục đích: Củng cố về khái niệm số thập phân. - GV nhận xét, tuyên dương, sau đó dẫn dắt vào bài ôn tập. B. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ LÍ THUYẾT a. Yêu cầu cần đạt: Ôn tập và củng cố kĩ năng nhận biết số thập phân; đọc, viết số thập phân; xác định phần nguyên, phần thập phân, hàng của số thập phân. b. Cách thức thực hiện: - GV nêu câu hỏi: Cho các số thập phân sau: 9,2; 22,5; 16,1; 20,4 a) Đọc các số thập phân trên. b) Trình bày cấu tạo của số thập phân. - GV nhận xét, tuyên dương HS nhớ kiến thức. - GV nhận xét, chuyển sang nội dung làm bài tập.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Yêu cầu cần đạt: Ôn tập và củng cách đọc, viết các số thập phân; xác định phần nguyên, phần thập phân và hàng của số thập phân; viết các phân số thành phân số thập phân. b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện: Bài tập 1: Cho bảng sau: ![]() a) Viết và đọc các số thập phân biểu diễn phần tô màu ở các hình trong bảng trên. b) Tìm các số thập phân bằng nhau. c) Điền phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
- GV cho HS làm bài cá nhân. - GV thu vở chấm 3 HS bất kì và gọi 3 HS lên bảng, mỗi bạn một phần. - Cả lớp chú ý lắng nghe, nhận xét bài làm của bạn. - GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có). Bài tập 2: a) Viết theo mẫu ![]()
b) Nối. ![]() - GV cho HS làm bài cá nhân. - GV mời 2 - 3 HS trình bày cách giải, cả lớp chú ý lắng nghe. - GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có). Bài tập 3: a) Viết các số thập phân sau (theo mẫu): 12,504; 92,66; 877,86; 96,399 Mẫu: Số thập phân 8,32 gồm 8 đơn vị, 3 phần mười, 2 phần trăm. b) Nối ![]() - GV cho HS làm bài cá nhân. - GV thu vở 3 HS chấm, mời 1 - 2 HS đứng tại chỗ trình bày, cả lớp chú ý lắng nghe. - GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).
Bài tập 5: a) Hoàn thành bảng sau:
b) Chuyển các phân số thập phân trong bảng (câu a) thành số thập phân. - GV cho HS làm bài cá nhân - GV mời 2 HS có kết quả nhanh nhất lên bảng trình bày. - GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).
Bài tập 6:
và đường chéo của một quyển vở (theo cm). Dũng đã thu được kết quả như sau:
Hãy giúp Dũng chuyển phân số biểu diễn chiều dài và chiều rộng của quyển vở thành số thập phân. - GV cho HS thảo luận nhóm đôi. - GV mời đại diện nhóm có kết quả nhanh nhất lên bảng trình bày. - GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có). Bài tập 7: Từ các số 1; 3; 5; 7 và dấu “,”. Có thể lập được bao nhiêu số thập phân có các chữ số khác nhau, trong đó phần nguyên gồm một chữ số lớn hơn 3 và phân phần thập phân có hai chữ số. ……………………. |
- HS trả lời.
- HS trả lời: a) + 9,2 có chữ số phần nguyên là 9; chữ số phần thập phân là 2 và đọc là “chín phẩy hai” + 22,5 đọc là “hai mươi hai phẩy năm”. + 16,1 đọc là “mười sáu phẩy một”. + 20,4 đọc là “hai mươi phẩy bốn”. b) + Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy. + Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
Đáp án bài 1: a) Hình a)
Hình b)
Hình c)
b) Ta có: Vậy số thập phân biểu diễn ở hình a) và hình c) bằng nhau và bằng 0,5 c)
- HS quan sát, sửa bài.
Đáp án bài 2: a)
b) ![]() - HS đối chiếu kết quả, sửa bài.
Đáp án bài 3: a) + Số thập phân 12,504 gồm 1 chục, 2 đơn vị, 5 phần mười, 4 phần nghìn. + Số thập phân 92,66 gồm 9 chục, 2 đơn vị, 6 phần mười, 6 phần trăm. + Số thập phân 877,86 gồm 8 trăm, 7 chục, 7 đơn vị, 8 phần mười, 6 phần trăm. + Số thập phân 96,399 gồm 9 chục, 6 đơn vị, 3 phần mười, 9 phần trăm, 9 phần nghìn. b) ![]() - HS đối chiếu kết quả, sửa bài. Đáp án bài 5: a)
b) + + + + - HS đối chiếu kết quả, sửa bài.
Đáp án bài 6: Ta có:
Vậy chiều dài quyển vở là 13,5 cm; chiều rộng quyển sách là 7,5 cm. - HS đối chiếu kết quả, sửa bài.
Đáp án bài 7: ……………….
|
--------------- Còn tiếp ---------------
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
- .....
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 750k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 5 kết nối tri thức đủ cả năm
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
CÁCH ĐẶT MUA:
Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây