Phiếu học tập Toán 5 kết nối Bài 46: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối

Dưới đây là phiếu học tập Bài 46: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối môn Toán 5 sách Kết nối tri thức. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.

Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức

PHIẾU HỌC TẬP 1

BÀI 46: XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI

1. Viết cách đọc các số đo sau:

603cm3: …………………………………………………………………………………

15,43dm3: ………………………………………………………………………………

PHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 46: XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI1. Viết cách đọc các số đo sau:603cm3: …………………………………………………………………………………15,43dm3: ………………………………………………………………………………dm3: …………………………………………………………………………………...67cm3: ……………………………………………………………………………………2. Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm:a) Bảy mươi sáu đề-xi-mét khối :…………………………………………………………b) Hai trăm năm mươi tư xăng-ti-mét khối :………….…………………………………..c) Ba phần tư đề-xi-mét khối :………….…………………………………………………d) Không phẩy tám mươi lăm xăng-ti-mét khối :………….………………………………3. Điền dấu < ; > ; = thích hợp vào chỗ chấm.a) 575 684 730 cm3  ...............  575,684 730 dm3    b) 45,3841 dm3 ................. 453 841 cm3c) 895 dm3 ................. 1 cm3                                            d) 4 dm3....................3995 cm34. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:2dm3 = …............ cm3                         42dm3 = …........... cm 3                        3,1cm3 = …........... dm31489cm3 = …...........dm 3                  5,42 dm3 = …...........cm3                       456cm3 = …........... dm35. Một bể hình hộp chữ nhật có chứa 675 lít nước. Tính chiều cao của mực nước trong bể biết rằng lòng bể có chiều dài 25dm, chiều rộng 20 dm.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………PHIẾU HỌC TẬP 2dm3: …………………………………………………………………………………...

67cm3: ……………………………………………………………………………………

2. Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm:

a) Bảy mươi sáu đề-xi-mét khối :…………………………………………………………

b) Hai trăm năm mươi tư xăng-ti-mét khối :………….…………………………………..

c) Ba phần tư đề-xi-mét khối :………….…………………………………………………

d) Không phẩy tám mươi lăm xăng-ti-mét khối :………….………………………………

3. Điền dấu < ; > ; = thích hợp vào chỗ chấm.

a) 575 684 730 cm3  ...............  575,684 730 dm3    

b) 45,3841 dm3 ................. 453 841 cm3

c) 895 dm3 ................. 1 cm3                                            

d) 4 dm3....................3995 cm3

4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

2dm= …............ cm3                         42dm3 = …........... cm 3                        3,1cm3 = …........... dm3

1489cm3 = …...........dm 3                  5,42 dm3 = …...........cm3                       456cm3 = …........... dm3

5. Một bể hình hộp chữ nhật có chứa 675 lít nước. Tính chiều cao của mực nước trong bể biết rằng lòng bể có chiều dài 25dm, chiều rộng 20 dm.

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

PHIẾU HỌC TẬP 2

BÀI 46: XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI

1. Điền dấu   < , > , =  thích hợp vào ô trống

300   cm3                       3 dm30,001   dm3             1 cm3
0,5   dm3                        500 cm32005   cm3              2 dm3
4 dm332  cm3              4,32 dm34538 lít                    4,538 dm3

2. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:

PHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 46: XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI1. Viết cách đọc các số đo sau:603cm3: …………………………………………………………………………………15,43dm3: ………………………………………………………………………………dm3: …………………………………………………………………………………...67cm3: ……………………………………………………………………………………2. Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm:a) Bảy mươi sáu đề-xi-mét khối :…………………………………………………………b) Hai trăm năm mươi tư xăng-ti-mét khối :………….…………………………………..c) Ba phần tư đề-xi-mét khối :………….…………………………………………………d) Không phẩy tám mươi lăm xăng-ti-mét khối :………….………………………………3. Điền dấu < ; > ; = thích hợp vào chỗ chấm.a) 575 684 730 cm3  ...............  575,684 730 dm3    b) 45,3841 dm3 ................. 453 841 cm3c) 895 dm3 ................. 1 cm3                                            d) 4 dm3....................3995 cm34. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:2dm3 = …............ cm3                         42dm3 = …........... cm 3                        3,1cm3 = …........... dm31489cm3 = …...........dm 3                  5,42 dm3 = …...........cm3                       456cm3 = …........... dm35. Một bể hình hộp chữ nhật có chứa 675 lít nước. Tính chiều cao của mực nước trong bể biết rằng lòng bể có chiều dài 25dm, chiều rộng 20 dm.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………PHIẾU HỌC TẬP 2PHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 46: XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI1. Viết cách đọc các số đo sau:603cm3: …………………………………………………………………………………15,43dm3: ………………………………………………………………………………dm3: …………………………………………………………………………………...67cm3: ……………………………………………………………………………………2. Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm:a) Bảy mươi sáu đề-xi-mét khối :…………………………………………………………b) Hai trăm năm mươi tư xăng-ti-mét khối :………….…………………………………..c) Ba phần tư đề-xi-mét khối :………….…………………………………………………d) Không phẩy tám mươi lăm xăng-ti-mét khối :………….………………………………3. Điền dấu < ; > ; = thích hợp vào chỗ chấm.a) 575 684 730 cm3  ...............  575,684 730 dm3    b) 45,3841 dm3 ................. 453 841 cm3c) 895 dm3 ................. 1 cm3                                            d) 4 dm3....................3995 cm34. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:2dm3 = …............ cm3                         42dm3 = …........... cm 3                        3,1cm3 = …........... dm31489cm3 = …...........dm 3                  5,42 dm3 = …...........cm3                       456cm3 = …........... dm35. Một bể hình hộp chữ nhật có chứa 675 lít nước. Tính chiều cao của mực nước trong bể biết rằng lòng bể có chiều dài 25dm, chiều rộng 20 dm.………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………PHIẾU HỌC TẬP 2

3. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:

12cm3; 350cm3; 0,5 cm3; 99 cm3; 2,5 cm; 0,5 cm3

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

4. Một thùng tôn hình hộp chữ nhật dài 30cm, rộng 15 cm. Người ta đổ nước vào thùng sao cho mực nước cao 8cm. Khi thả một viên gạch vào trong thùng nước dâng lên cao 11,5 cm. Tính thể tích của viên gạch.

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

=> Giáo án Toán 5 Kết nối bài 46: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Phiếu học tập theo bài Toán 5 kết nối tri thức cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay