Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 5 kết nối Bài 46: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 5 kết nối tri thức Bài 46: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức
BÀI 46. XĂNG – TI – MÉT KHỐI. ĐỀ - XI – MÉT KHỐI
Câu 1: Để đo thể tích người ta có thể dùng những đơn vị nào?
Trả lời: Xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối
Câu 2: Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh bao nhiêu?
Trả lời: 1 cm
Câu 3: Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh bao nhiêu?
Trả lời: 1 dm
Câu 4: Hình lập phương cạnh 1 dm gồm bao nhiêu hình lập phương cạnh 1 cm?
Trả lời: 1000 hình lập phương cạnh 1 cm
Câu 5: Năm mươi lăm xăng-ti-mét khối được viết như thế nào?
Trả lời: 55 cm3
Câu 6: 0,95 dm3 được đọc như thế nào?
Trả lời: ………………………………………
Câu 7: 1 xăng-ti-mét khối bằng bao nhiêu đề-xi-mét khối?
Trả lời: ………………………………………
Câu 8: Việt xếp hình lập phương có cạnh 1 cm thành hình dưới đây. Hãy cho biết thể tích của hình đó.
Trả lời: ………………………………………
Câu 9: Điền số thích hợpvào dấu chấm hỏi: 7,5 dm3 = ? cm3
Trả lời: ………………………………………
Câu 10: Điền số thích hợp vào dấu chấm hỏi: 4 dm3 7 cm3 = ? cm3
Trả lời: ………………………………………
Câu 11: Thực hiện phép tính: 59 dm3 x 7 = ?
Trả lời: ………………………………………
Câu 12: : Nam dùng 4 chai nước có thể tích 0,5 l để đổ đầy nước vào các ô làm đá, mỗi ô có thể tích 8 cm3. Hỏi Nam có thể đổ đầy được nhiều nhất bao nhiêu ô? Biết 1l = 1 dm3.
Trả lời: ………………………………………
Câu 13: Thực hiện phép tính: 78,5 dm3 – 18,7 dm3 = ?
Trả lời: ………………………………………
Câu 14: Kết quả phép tính: 1 402 cm3 - 789 cm3 là bao nhiêu?
Trả lời: ………………………………………
Câu 15: Người ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa. Biết hộp có chiều dài 5 dm, chiều rộng 3 dm và chiều cao 3 dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương 1 dm3 để đầy cái hộp đó?
Trả lời: ………………………………………
Câu 16: Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 47000 dm3 = ... cm3
Trả lời: ………………………………………
Câu 17: So sánh: 5 dm3 và 500 cm3
Trả lời: ………………………………………
Câu 18: So sánh: 6 dm3 134 cm3 và 7 dm3
Trả lời: ………………………………………
Câu 19: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 dm3 251 cm3 = ….. dm3
Trả lời: ………………………………………
Câu 20: Các hình lập phương dưới đây có cạnh là 1 cm. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Trả lời: ………………………………………
----------------------------------
----------------------- Còn tiếp -------------------------
=> Giáo án Toán 5 Kết nối bài 46: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối