Phiếu trắc nghiệm Âm nhạc 8 cánh diều Bài 3: Bài hát Bản làng tươi đẹp, Bài dân ca Cây trúc xinh, Dân ca quan họ Bắc Ninh
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Âm nhạc 8 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 3: Bài hát Bản làng tươi đẹp, Bài dân ca Cây trúc xinh, Dân ca quan họ Bắc Ninh. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án âm nhạc 8 cánh diều
CHỦ ĐỀ 2: EM YÊU LÀN ĐIỆU DÂN CA
BÀI 3
|
(16 câu)
1. NHẬN BIẾT (9 CÂU)
Câu 1: Bản làng tươi đẹp là bài hát phỏng theo điệu
A. Nặng tình non nước.
B. Hoa đào bên suối.
C. Soi bóng bên hồ.
D. Đêm trăng trên quê mới.
Câu 2: Bài hát Bản làng tươi đẹp được viết ở nhịp
A. 2/4.
B. 3/4.
C. 4/4.
D. 6/8.
Câu 3: Nhịp độ của bài hát Bản làng tươi đẹp là
A. vừa phải.
B. hơi nhanh.
C. nhanh.
D. chậm.
Câu 4: Dân ca Quan họ Bắc Ninh được UNESCO ghi danh là Di sản Văn hoá phi vật thể đại diện của nhân loại vào năm nào?
A. 2008.
B. 2009.
C. 2010.
D. 2011.
Câu 5: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 7: Người Giáy sinh sống chủ yếu ở đâu?
A. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị.
B. Lào Cai, Hà Giang, Lai Châu, Yên Bái.
C. Đồng Nai, Long An, Hà Giang, Hậu Giang.
D. Quảng Nam, Phú Yên, Yên Bái, Kiên Giang.
Câu 8: Bài hát Cây trúc xinh có giai điệu gì?
A.Tự hào.
B. Trong sáng.
C. Du dương.
D. Trữ tình.
Câu 9: Bài hát Cây trúc xinh được viết ở nhịp
A. 2/4.
B. 3/4.
C. 4/4.
D. 6/8.
2. THÔNG HIỂU (2 CÂU)
Câu 1: Đặc điểm nổi bật trong cách hát Quan họ Bắc Ninh là gì?
A. Hát theo nhạc đệm chính thống.
B. Hát nhanh, tiết tấu dồn dập.
C. Hát đồng thanh cả nhóm.
D. Hát đối đáp nam – nữ.
Câu 2: Dân ca Quan họ Bắc Ninh chủ yếu được hát ở những tỉnh nào?
A. Bắc Ninh và Bắc Giang.
B. Bắc Ninh và Hà Nội.
C. Bắc Ninh và Thái Nguyên.
D. Bắc Ninh và Hải Dương.
3. VẬN DỤNG (3 CÂU)
Câu 1: Nốt là nốt gì?
A. Mi.
B. Rê.
C. Si.
D. Đô.
Câu 2: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 3: Phương án nào sau đây là di sản văn hoá phi vật thể của Việt Nam?
A. Quần thể di tích Cố đô Huế.
B. Hoàng Thành Thăng Long.
C. Nhã nhạc Cung đình Huế.
D. Phố cổ Hội An.
4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1. Trong Quan họ, “liền anh” và “liền chị” dùng để chỉ gì?
A. Người nghe.
B. Người hát (nam – nữ).
C. Người tổ chức hát.
D. Người nghiên cứu Quan họ.
Câu 2: .............................................
.............................................
.............................................