Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thuỷ sản cánh diều Ôn tập cuối kì 1 (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 12 (Lâm nghiệp - Thuỷ sản) cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án Công nghệ 12 Lâm nghiệp - Thuỷ sản cánh diều
TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ LÂM NGHIỆP – THỦY SẢN 12
CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 1
ĐỀ SỐ 02:
Câu 1: Ngành thủy sản đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguồn thực phẩm chủ yếu cho con người. Nguồn thực phẩm này chủ yếu là gì?
A. Thịt lợn
B. Cá và tôm
C. Thịt gia cầm
D. Rau củ
Câu 2: Đối với lao động làm việc trong ngành nuôi trồng thủy sản, đầu là yêu cầu cơ bản và cần thiết nhất?
A. Kiến thức về các quy định liên quan đến xuất khẩu
B. Biết cách làm việc trong các môi trường văn phòng
C. Có khả năng phân tích và giải quyết các vấn đề về dịch bệnh cho thủy sản
D. Khả năng phân tích các xu hướng tiêu dùng toàn cầu
Câu 3: Các sản phẩm thủy sản có thể tạo ra những giá trị nào cho nền kinh tế quốc gia?
A. Là hàng xuất khẩu và là nguồn thu ngoại tệ
B. Góp phần làm tăng trưởng nền công nghiệp chế biến thực phẩm
C. Phát triển du lịch
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 4: Trong ngành thủy sản, yêu cầu lao động phải có cái gì?
A. Khả năng nghiên cứu phát triển sản phẩm
B. Khả năng lập kế hoạch tài chính
C. Khả năng làm việc dưới áp lực cao và trong môi trường khắc nghiệt
D. Khả năng làm việc trong các văn phòng
Câu 5: Loài cá nào dưới đây có thể sống trong cả môi trường nước mặn và nước ngọt?
A. Cá hồi
B. Cá ngừ
C. Cá chép
D. Cá vược
Câu 6: Ngành thủy sản có thể đóng góp vào việc phát triển du lịch như thế nào?
A. Cung cấp các dịch vụ giải trí trên biển
B. Tổ chức các sự kiện thể thao dưới nước
C. Phát triển các khu du lịch sinh thái
D. Tất cả các lựa chọn trên
Câu 7: Theo báo cáo của FAO năm 2021, có khoảng bao nhiêu phần trăm ngư trường đang bị khai thác quá mức?
A. 34%
B. 46%
C. 48%
D. 24%
Câu 8: Để duy trì và phát triển ngành thủy sản bền vững, điều quan trọng nhất là gì?
A. Tăng sản lượng đánh bắt
B. Cải thiện quy trình chế biến
C. Bảo vệ được hệ sinh thái của thủy sản
D. Mở rộng diện tích nuôi trồng
Câu 9: Việt Nam đặt mục tiêu đạt mục tiêu đến năm 2030, tổng sản lượng thuỷ sản đạt
A. 20 triệu tấn
B. 5 triệu tấn
C. 9,8 triệu tấn
D. 15,5 triệu tấn
Câu 10: Cá nước ngọt có đặc điểm gì khác biệt so với cá nước mặn?
A. Cá nước ngọt có vảy mỏng hơn
B. Cá nước ngọt sống trong môi trường có nồng độ muối thấp
C. Cá nước mặn có thể sống trong môi trường nước ngọt
D. Cá nước ngọt có cơ thể nhỏ hơn cá nước mặn
Câu 11: Loài cá nào sau đây thuộc nhóm cá da trơn?
A. Cá ngừ
B. Cá trắm
C. Cá tra
D. Cá bơn
Câu 12: Loài nào sau đây không phải là cá biển?
A. Cá ngừ
B. Cá trích
C. Cá vược
D. Cá chép
Câu 13: Chọn đáp án đúng nhất cho câu hỏi: Việc khai thác quá mức các ngư trường có thể dẫn đến tình trạng nào?
A. Gây xói mòn đất
B. Làm gia tăng hiệu ứng nhà kính
C. Làm giảm nguồn lợi thủy sản và làm mất cân bằng sinh thái
D. Làm nhiều loài sinh vật biển đứng trước nguy cơ tuyệt chủng
Câu 14: Loài dưới đây không phải là thực vật thủy sinh?
A. Bèo cái
B. Sao biển
C. Tảo biển
D. San hô
Câu 15: Bước đầu tiên trong xử lí nước trước khi nuôi thuỷ sản là
A. Bón phân gây màu
B. Khử hóa chất
C. Diệt tạp, khử khuẩn
D. Lắng lọc
Câu 16: ............................................
............................................
............................................