Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 12 Lâm nghiệp - Thủy sản Cánh diều Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 12 - Công nghệ - Lâm nghiệp - Thuỷ sản Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án Công nghệ 12 Lâm nghiệp - Thuỷ sản cánh diều

BÀI 15: ĐẶC ĐIỂM SINH SẢN VÀ KĨ THUẬT 

ƯƠNG, NUÔI CÁ, TÔM GIỐNG

(23 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)

Câu 1: Tuổi thành thục sinh dục là

A. tuổi lớn nhất trong đời cá có sản phẩm sinh dục thành thục.

B. khoảng thời gian cá có sản phẩm sinh dục thành thục.

C. khoảng 12 - 18 tháng tuổi.

D. tuổi nhỏ nhất trong đời cá có sản phẩm sinh dục thành thục.

Câu 2: Mùa sinh sản là 

A. mùa có điều kiện môi trường thuận lợi cho sự tồn tại, phát triển của phôi và cá con.

B. mùa có có nhiều thức ăn và ít kẻ thù của cá.

C. mùa có khí hậu thuận lợi cho sinh trơngr và phát triển của cá con.

D. mùa nước có .

Câu 3: Hầu hết các phương thức sinh sản của các loài cá đẻ trứng là

A. thụ tinh trong cơ thể.

B. thụ tinh ngoài trong môi trường nước.

C. thụ tinh ngoài trong môi trường không khí.

D. thụ tinh ngoài trong môi trường ẩm thấp.

Câu 4: Tôm sinh sản bằng phương thức nào?

A. Giao vĩ và đẻ trứng.

B. Giao vĩ và đẻ con.

C. Giao phối và đẻ trứng.

D. Giao phối và đẻ con.

Câu 5: Ương nuôi cá giống gồm mấy giai đoạn?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 6: Ở Việt Nam, mùa sinh sản chủ yếu của cá là

A. cuối xuân đầu hè ở miền Bắc và đầu mùa khô ở miền Nam.

B. cuối đông đầu xuân ở miền Bắc và đầu mua khô ở miền Nam.

C. cuồi hè đầu thu ở miền Bắc và đầu mùa mưa ở miền Nam.

D. cuối xuân đầu hè ở miền Bắc và đầu mùa mưa ở miền Nam.

Câu 7: Mùa sinh sản của cá thường kết thúc vào tháng mấy?

A. Tháng 8 hằng năm.

B. Tháng 9 hằng năm.

C. Tháng 10 hằng năm.

D. Tháng 11 hằng năm.

Câu 8: Tôm có tuổi sinh sản lần đầu sau

A. 1 năm tuổi.

B. 2 năm tuổi.

C. 3 tháng tuổi.

D. 6 tháng tuổi.

Câu 9: Đâu là điều kiện sinh sản của tôm?

A. Tôm chỉ sinh sản khi có thời tiết thích hợp.

B. Tôm chỉ sinh sản khi vào mùa.

C. Tôm chỉ sinh sản khi có môi trường thích hợp.

D. Tôm chỉ sinh sản khi vào độ tuổi sinh sản.

Câu 10: Kĩ thuật ương, nuôi tôm biển gồm mấy bước?

A. Hai bước.

B. Ba bước.

C. Bốn bước.

D. Năm bước.

2. THÔNG HIỂU (9 CÂU)

Câu 1: Túi chứa tinh nằm ở

A. trên lưng tôm cái.

B. Trên lưng tôm đực.

C. dưới bụng tôm cái.

D. dưới bụng tôm đực.

Câu 2: Túi chứa tinh của tôm có chức năng gì?

A. Lưu trữ tinh trùng sau khi giao phối.

B. Bảo vệ tinh trùng sau khi giao phối.

C. Sinh sản tinh trùng.

D. Lưu trữ, bảo vệ tinh trùng sau khi giao phối.

Câu 3: Đâu không phải vai trò của giống trong nuôi thuỷ sản ?

A. Quyết định năng suất nuôi thuỷ sản.

B. Quy định chất lượng thuỷ sản.

C. Quyết định hiệu quả kinh tế thuỷ sản

D. Bảo vệ môi trường sinh thái.

Câu 4: Tuổi thành thục sinh dục ở cá tra cái là 

A. 4 - 6 tháng tuổi.

B. 12 - 18 tháng tuổi.

C. 24 tháng tuổi.

D. 36 tháng tuổi.

Câu 5: Tuổi thành thục sinh dục ở cá tra đực là 

A. 4 - 6 tháng tuổi.

B. 12 - 18 tháng tuổi.

C. 24 tháng tuổi.

D. 36 tháng tuổi.

Câu 6: Tuổi thành thục sinh dục ở cá chép là 

A. 4 - 6 tháng tuổi.

B. 12 - 18 tháng tuổi.

C. 24 tháng tuổi.

D. 36 tháng tuổi.

---------------------------------------

----------------------Còn tiếp---------------------

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Câu 1: Đặc điểm sinh sản của cá và tôm giống rất đa dạng và có ảnh hưởng lớn đến phương pháp ương và nuôi dưỡng. 

Theo tài liệu của Trần Văn Nam và cộng sự (2024), cá và tôm giống thường sinh sản theo mùa và yêu cầu điều kiện môi trường rất cụ thể, bao gồm nhiệt độ, độ pH, và nồng độ oxy hòa tan. Kỹ thuật ương và nuôi cá, tôm giống bao gồm việc chăm sóc ấu trùng trong giai đoạn đầu đời, điều chỉnh các yếu tố môi trường để phù hợp với nhu cầu sinh lý của chúng, và cung cấp chế độ dinh dưỡng hợp lý để đảm bảo sự phát triển tối ưu. Việc áp dụng đúng các kỹ thuật này không chỉ giúp nâng cao tỷ lệ sống sót của giống mà còn cải thiện chất lượng và năng suất của sản phẩm nuôi trồng.

Nguồn tài liệu: Trần Văn Nam, Phạm Thị Hạnh, & Nguyễn Minh Tuấn. (2024). Đặc điểm sinh sản và kỹ thuật ương, nuôi cá, tôm giống. Nhà xuất bản Nông nghiệp.

a. Kỹ thuật ương cá, tôm giống bao gồm việc cung cấp chế độ dinh dưỡng hợp lý để đảm bảo sự phát triển tối ưu.

b. Cá và tôm giống có thể sinh sản mà không cần điều chỉnh các yếu tố môi trường như nhiệt độ và độ pH.

c. Việc chăm sóc ấu trùng trong giai đoạn đầu đời không ảnh hưởng đến tỷ lệ sống sót của giống.

d. Kỹ thuật nuôi cá và tôm giống cần quan tâm đến nồng độ oxy hòa tan trong môi trường.

---------------------------------------

----------------------Còn tiếp---------------------

=> Giáo án Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản cánh diều bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay