Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 7 chân trời Ôn tập cuối kì 2 (Đề 3)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 7 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án công nghệ 7 chân trời sáng tạo (bản word)

TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 7 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO CUỐI KÌ 2 

ĐỀ SỐ 03:

Câu 1: Địa phương nào có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất Việt Nam?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Bắc Trung Bộ

D. Tây Nguyên

Câu 2: Thủy sản nước ngọt ở Việt Nam phổ biến nhất là?

A. Cá chép, cá trắm, cá rô phi

B. Cá hồi, cá ngừ, cá bớp

C. Mực, tôm hùm, bào ngư

D. Sò huyết, hàu, nghêu

Câu 3: Yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất đến sự phát triển của thủy sản nuôi?

A. Chất lượng nước và thức ăn

B. Kích thước ao nuôi

C. Số lượng người quản lý

D. Loại lưới chắn ao

Câu 4: Thả cá giống quá dày đặc có thể gây ra hậu quả gì?

A. Thiếu oxy, cá chậm lớn

B. Cá sinh sản nhanh hơn

C. Cá có màu sắc đẹp hơn

D. Cá ít bị bệnh hơn

Câu 5: Khi ao nuôi bị ô nhiễm nặng, biện pháp xử lý hiệu quả nhất là gì?

A. Cho thêm thức ăn vào ao

B. Thả nhiều cá hơn

C. Thay nước mới, xử lý bùn đáy

D. Tăng nhiệt độ nước

Câu 6: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người.

A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người.

B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.

C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người.

D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.

Câu 7: Làm thế nào để phòng bệnh cho tôm, cá nuôi?

A. Cải tạo, xử lí tốt ao nuôi trước khi thả con giống tôm, cá và cho ăn đúng kĩ thuật.

B. Cho tôm, cá ăn nhiều thức ăn tinh, thức ăn giàu đạm để tăng sức đề kháng.

C. Bổ sung nhiều thực vật thủy sinh vào ao nuôi tôm, cá.

D. Xử lí kịp thời những hiện tượng bất thường trong ao nuôi.

Câu 8: Thường xuyên tạo sự chuyển động của nước trong ao, đầm nuôi tôm có ảnh hưởng đến tính chất nào của nước?

A. Độ trong của nước

B. Lượng khí oxygen hòa tan trong nước

C. Nhiệt độ của nước

D. Muối hòa tan trong nước

Câu 9: Loại tôm nào là đối tượng xuất khẩu chính ở nước ta?

A. Tôm thẻ chân trắng.

B. Tôm hùm.

C. Tôm càng xanh.

D. Tôm đồng

Câu 10: Tình trạng, chất lượng ao nuôi được thể hiện qua màu sắc của nước. Trong nuôi thủy sản, màu nước nào là tốt nhất?

A. Màu nâu đen

B. Màu cam vàng

C. Màu xanh rêu

D. Màu xanh lục hoặc vàng lục

Câu 11: Muốn nuôi tôm, cá đạt năng suất cao, tránh được dịch bệnh cần phải làm thế nào?

A. Thực hiện đầy đủ các biện pháp cải tạo ao như: xử lí nguồn nước; chọn giống tốt; cho ăn đúng kĩ thuật; quản lí, chăm sóc và phòng, trị bệnh tốt cho tôm, cá nuôi.

B. Chỉ cần cho ăn đúng kĩ thuật

C. Chỉ cần quản lí, chăm sóc tốt

D. Chỉ cần cải tạo ao và xử lí tốt nguồn nước trước khi thả giống.

Câu 12: Hình thức khai thác thủy sản nào sau đây là đúng quy định?

A. Sử dụng thuốc nổ.

B. Sử dụng kích điện.

C. Khai thác trong mùa sinh sản.

D. Sử dụng lưới có kích cỡ mắt lưới cho phép.

Câu 13: Người ta thường phòng trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây?

A. Trộn thuốc vào thức ăn của cá.

B. Tiêm thuốc cho cá.

C. Bôi thuốc cho cá.

D. Cho cá uống thuốc.

Câu 14: Nguyên nhân làm cho màu nước ao nuôi thủy sản có màu xanh rêu?

A. Chứa nhiều tảo lục, tảo silic (có giá trị dinh dưỡng cao)

B. Chứa nhiều tảo lam (gây hại cho tôm cá)

C. Nước nhiễm phèn

D. Chứa nhiều chất hữu cơ phân hủy, thức ăn dư thừa, nhiều khí độc

Câu 15: Những hành vi nào gây cản trở đường di cư sinh sản của các loài cá?

A. Nuôi thuỷ sản ở đầm, phá ven sông.

B. Xây dựng đập thủy điện ngang sông.

C. Khai thác cá trên biển.

D. Xây dựng đập thủy lợi đúng cách.

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Câu 1:Chăn nuôi theo phương thức bán chăn thả phương thức ăn nuôi kết hợp giữa chăn nuôi công nghiệp và chăn thả tự do. Nghĩa là vật nuôi được đầu tư trang trại chăn nuôi sử dụng nguồn thức ăn công nghiệp, đồng thời kết hợp nguồn thức ăn tự nhiên, phụ phẩm nông nghiệp,… vật nuôi vẫn có không gian, khu vực để kiếm ăn, vận động.

a) Phương thức chăn nuôi bán công nghiệp giúp kiểm soát dịch bệnh tốt hơn so với chăn thả tự do nhờ có chuồng trại và khu vực quản lý chất thải. 

b) Nhờ kết hợp giữa thức ăn công nghiệp và nguồn thức ăn tự nhiên, vật nuôi phát triển khỏe mạnh và cho chất lượng thịt tốt hơn. 

c) Chăn nuôi bán công nghiệp không cần đầu tư vào chuồng trại và có thể áp dụng ở mọi quy mô mà không gặp hạn chế. 

d) Chăn nuôi bán công nghiệp giúp tăng số lượng vật nuôi tối đa mà không gặp bất kỳ hạn chế nào về diện tích hay nguồn lực.

Câu 2:Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, năm 2023 xuất khẩu nhóm hàng thuỷ sản của Việt Nam đạt trên 8,97 tỷ USD, giảm 17,9% so với năm 2022. Riêng xuất khẩu thủy sản của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) chiếm 9,5% trong tổng kim ngạch xuất khẩu nhóm hàng này của cả nước, đạt 854,41 triệu USD, giảm 9,2%.

(Nguồn: Tổng cục Hải quan)

a) Năm 2023, tổng kim ngạch xuất khẩu thủy sản của Việt Nam đạt gần 9 tỷ USD nhưng giảm đáng kể so với năm trước.

b) Xuất khẩu thủy sản năm 2023 của Việt Nam đạt mức tăng trưởng ổn định so với năm 2022, nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của doanh nghiệp FDI.

c) Xuất khẩu thủy sản của doanh nghiệp FDI chiếm một phần nhỏ trong tổng kim ngạch xuất khẩu toàn ngành.

d) Doanh nghiệp FDI đóng vai trò chủ chốt trong xuất khẩu thủy sản của Việt Nam, chiếm hơn một nửa tổng kim ngạch xuất khẩu trong năm 2023.

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Trắc nghiệm công nghệ 7 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay