Trắc nghiệm công nghệ 7 chân trời Bài 13: quy trình kĩ thuật nuôi thủy sản

Bộ câu hỏi trắc nghiệm công nghê 7 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 13: quy trình kĩ thuật nuôi thủy sản. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 6: NUÔI THỦY SẢN

BÀI 13: QUY TRÌNH KĨ THUẬT NUÔI THỦY SẢN

A. TRẮC NGHIỆM

 

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Làm thế nào để phòng bệnh cho tôm, cá nuôi?

A. Cải tạo, xử lí tốt ao nuôi trước khi thả con giống tôm, cá và cho ăn đúng kĩ thuật.

B. Cho tôm, cá ăn nhiều thức ăn tinh, thức ăn giàu đạm để tăng sức đề kháng.

C. Bổ sung nhiều thực vật thủy sinh vào ao nuôi tôm, cá.

D. Xử lí kịp thời những hiện tượng bất thường trong ao nuôi.

Câu 2: Độ trong thích hợp của nước ao nuôi tôm, cá ở khoảng nào sau đây?

A. từ 15 cm đến 20 cm.

B. từ 20 cm đến 30 cm.

C. từ 30 cm đến 40 cm.

D. từ 40 cm đến 50 cm.

Câu 3: Thường xuyên tạo sự chuyển động của nước trong ao, đầm nuôi tôm có ảnh hưởng đến tính chất nào của nước?

A. Độ trong của nước

B. Lượng khí oxygen hòa tan trong nước

C. Nhiệt độ của nước

D. Muối hòa tan trong nước

Câu 4: Nếu như đang nuôi tôm, cá mà môi trường nước bị ô nhiễm thì phải xử lí như thế nào?

A. Ngừng cho ăn, tăng cường sục khí

B. Tháo nước cũ, thay bằng nước sạch

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 5: Có mấy phương pháp thu hoạch thủy sản?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6: Thả cá giống vào ao theo cách nào sau đây là đúng?

A. Ngâm túi đựng cá giống trong nước ao từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.

B. Đổ cả túi cá xuống ao cùng lúc.

C. Bắt từng con cá giống thả xuống ao.

D. Ngâm túi đựng cá giống trong nước sục oxygen từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.

Câu 7: Khi quản lí ao nuôi, cần phải làm những công việc gì?

A. Dọn ao sạch sẽ để tiêu diệt những loài vi sinh vật gây hại cho tôm, cá nuôi.

B. Đắp bờ ao và trồng cây xanh xung quanh ao nuôi tôm, cá.

C. Thường xuyên kiểm tra bờ, cống, màu nước, lượng thức ăn, hoạt động của tôm, cá để xử lí những hiện tượng bất thường.

D. Thường xuyên cung cấp và cho ăn nhiều loại thức ăn.

Câu 8: Thả cá giống vào ao theo cách nào sau đây là đúng?

A. Ngâm túi đựng cá giống trong nước ao từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.

B. Đổ cả túi cá xuống ao cùng lúc.

C. Bắt từng con cá giống thả xuống ao.

D. Ngâm túi đựng cá giống trong nước sục oxygen từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.

Câu 9: Có hình thức thu hoạch cá nào?

A. Thu tỉa

B. Thu toàn bộ

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 10: Độ trong thích hợp của nước ao nuôi cá ở khoảng nào sau đây?

A. từ 15 cm đến 20 cm.

B. từ 20 cm đến 30 cm.

C. từ 30 cm đến 40 cm.

D. từ 40 cm đến 50 cm.

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Có mấy loại thức ăn của thủy sản?

A. 2 loại: thức ăn tự nhiên, thức ăn nhân tạo

B. 2 loại: thức ăn tự nhiên, thức ăn viên

C. 3 loại: thức ăn tự nhiên, thức ăn nhân tạo, thức ăn thô

D. 4 loại: thức ăn tự nhiên, thức ăn nhân tạo, thức ăn thô, thức ăn viên

Câu 2: Đâu là phương pháp thu hoạch thủy sản?

A. Phương pháp thu từng phần

B. Phương pháp thu hoạch toàn bộ

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 3: Đâu không phải cách làm để nuôi tôm, cá đạt hiệu quả?

A. Tìm hiểu môi trường nuôi, thức ăn, kĩ thuật nuôi trước khi quyết định nuôi tôm, cá.

B. Phòng bệnh cho tôm, cá bằng cách cải tạo ao, xử lí nguồn nước, quản lí, cho ăn đúng kĩ thuật.

C. Trên cùng một ao kết hợp cùng thả nhiều loại tôm và cá

D. Bồi dưỡng kiến thức về kĩ thuật nuôi thủy sản cho người lao động.

Câu 4: Việc vệ sinh, xử lí ao nuôi trước khi cho nước sạch vào để nuôi tôm, cá có tác dụng gì?

A. Làm tăng chất lượng thức ăn trong ao nuôi

B. Diệt trừ vi khuẩn gây hại, phòng bệnh cho tôm, cá

C. Làm giảm độ chua (PH) của nước trong ao nuôi

D. Giảm hiện tượng thiếu oxygen trong nước.

Câu 5: Muốn nuôi tôm, cá đạt năng suất cao, tránh được dịch bệnh cần phải làm thế nào?

A. Thực hiện đầy đủ các biện pháp cải tạo ao như: xử lí nguồn nước; chọn giống tốt; cho ăn đúng kĩ thuật; quản lí, chăm sóc và phòng, trị bệnh tốt cho tôm, cá nuôi.

B. Chỉ cần cho ăn đúng kĩ thuật

C. Chỉ cần quản lí, chăm sóc tốt

D. Chỉ cần cải tạo ao và xử lí tốt nguồn nước trước khi thả giống.

Câu 6: Người ta thường phòng trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây?

A. Trộn thuốc vào thức ăn của cá.

B. Tiêm thuốc cho cá.

C. Bôi thuốc cho cá.

D. Cho cá uống thuốc.

Câu 7: Cho tôm, cá ăn như thế nào để tránh lãng phí thức ăn và không gây ô nhiễm môi trường nuôi?

A. Cho lượng thức ăn ít

B. Cho lượng thức ăn nhiều

C. Cho lượng thức ăn vừa đủ, cho ăn nhiều lần và theo quy định.

D. Phối hợp nhiều loại thức ăn và phối hợp bón phân hữu cơ vào ao.

Câu 8: Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì?

A. Cải tạo độ mặn cho nước ao.

B. Tạo độ trong cho nước ao.

C. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao.

D. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá.

Câu 9: Bón phân hữu cơ vào ao trước khi thả tôm, cá có ảnh hưởng đến tính chất nào của nước?

A. Các muối hòa tan trong nước

B. Độ PH của nước

C. Nhiệt độ của nước

D. Các khí hòa tan trong nước

Câu 10: Đo nhiệt độ của nước có bước nào sau đây?

A. Nhúng nhiệt kế vào nước

B. Quan sát và đọc kết quả

C. Thu dọn dụng cụ và vệ sinh môi trường

D. Cả 3 đáp án trên

3. VẬN DỤNG (10 câu)

Câu 1: Nguyên nhân làm cho màu nước ao nuôi thủy sản có màu xanh rêu?

A. Chứa nhiều tảo lục, tảo silic (có giá trị dinh dưỡng cao)

B. Chứa nhiều tảo lam (gây hại cho tôm cá)

C. Nước nhiễm phèn

D. Chứa nhiều chất hữu cơ phân hủy, thức ăn dư thừa, nhiều khí độc

Câu 2: Nhiệt độ nước thích hợp cho sinh trưởng và phát triển của đa số các loài tôm là

A. từ 15 °C đến 20 °C.

B. từ 20 °C đến 30 °C.

C. từ 25 °C đến 35 °C.

D. từ 30 °C đến 35°C.

Câu 3: Có mấy loại thức ăn của thủy sản?

A. 2 loại: thức ăn tự nhiên, thức ăn nhân tạo

B. 2 loại: thức ăn tự nhiên, thức ăn viên

C. 3 loại: thức ăn tự nhiên, thức ăn nhân tạo, thức ăn thô

D. 4 loại: thức ăn tự nhiên, thức ăn nhân tạo, thức ăn thô, thức ăn viên

Câu 4: Đâu là phương pháp thu hoạch thủy sản?

A. Phương pháp thu từng phần

B. Phương pháp thu hoạch toàn bộ

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 5: Nếu độ trong của nước ao lớn hơn 50 cm, nhận định nào sau đây là đúng?

A. Thực vật phù du trong ao phát triển quá mạnh.

B. Ao giàu chất dinh dưỡng (phú dưỡng).

C. Ao nghèo dinh dưỡng, ít thực vật phù du.

D. Nước ao bị đục.

Câu 6: Tình trạng, chất lượng ao nuôi được thể hiện qua màu sắc của nước. Trong nuôi thủy sản, màu nước nào là tốt nhất?

A. Màu nâu đen

B. Màu cam vàng

C. Màu xanh rêu

D. Màu xanh lục hoặc vàng lục

Câu 7: Nguyên nhân làm cho màu nước ao nuôi thủy sản có màu vàng cam?

A. Chứa nhiều tảo lục, tảo silic (có giá trị dinh dưỡng cao)

B. Chứa nhiều tảo lam (gây hại cho tôm cá)

C. Nước nhiễm phèn

D. Chứa nhiều chất hữu cơ phân hủy, thức ăn dư thừa, nhiều khí độc

Câu 8: Nếu độ trong của nước ao lớn hơn 50 cm, nhận định nào sau đây là đúng?

A. Thực vật phù du trong ao phát triển quá mạnh.

B. Ao giàu chất dinh dưỡng (phú dưỡng).

C. Ao nghèo dinh dưỡng, ít thực vật phù du.

D. Nước ao bị đục.

Câu 9: Thường xuyên tạo sự chuyển động của nước trong ao, đầm nuôi tôm có ảnh hưởng đến tính chất nào của nước?

A. Độ trong của nước

B. Lượng khí oxygen hòa tan trong nước

C. Nhiệt độ của nước

D. Muối hòa tan trong nước

Câu 10: Cho tôm, cá ăn như thế nào để tránh lãng phí thức ăn và không gây ô nhiễm môi trường nuôi?

A. Cho lượng thức ăn ít

B. Cho lượng thức ăn nhiều

C. Cho lượng thức ăn vừa đủ, cho ăn nhiều lần và theo quy định.

D. Phối hợp nhiều loại thức ăn và phối hợp bón phân hữu cơ vào ao.

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Chất dinh dưỡng hòa tan trong nước là thức ăn cho

A. Thức vật phù du

B. Vi khuẩn

C. Thực vật bậc cao

D. Tất cả đều đúng

Câu 2: Thực vật đáy, thực vật bậc cao là thức ăn cho

A. Động vật đáy

B. Chất vẩn

C. Tôm, cá

D. Vi khuẩn

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm công nghệ 7 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay