Trắc nghiệm công nghệ 7 chân trời bài 10: Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

Bộ câu hỏi trắc nghiệm công nghê 7 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 10: Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án công nghệ 7 chân trời sáng tạo (bản word)

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi?

A. Giúp con vật sinh trưởng và phát triển tốt.

B. Giúp con vật nâng cao sức đề kháng để chống lại bệnh tật.

C. Giúp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

D. Kéo dài thời gian nuôi.

Câu 2: Việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non có ý nghĩa quan trọng bởi vì:

A. Con vật còn nhỏ nên ăn ít.

B. Con vật còn nhỏ nên đáng yêu hơn.

C. Giai đoạn này là nền tảng cho sự sinh trưởng và phát triển các giai đoạn sau của vật nuôi.

D. Con vật còn nhỏ nên dễ chăm sóc.

Câu 3: Ý nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống?

A. Giúp cho con vật có sức khoẻ tốt.

B. Giúp cho con vật không quá gầy.

C. Giúp cho con vật không quá béo.

D. Giúp cho con vật càng béo càng tốt.

Câu 4: Ý nào dưới đây không phải là việc chính trong chăm sóc vật nuôi đực giống?

A. Kiểm tra thân nhiệt hằng ngày.

B. Cho con vật vận động.

C. Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh.

D. Kiểm tra thể trọng và tinh dịch.

Câu 5: Ý nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản?

A. Cho con vật ăn thật nhiều để càng béo càng tốt.

B. Tiêm phòng đầy đủ.

C. Đảm bảo chuồng nuôi sạch sẽ, thoáng khí.

D. Giữ vệ sinh thân thể và cho uống đủ nước.

Câu 6: Ý nào dưới đây không phải là yêu cầu cần đạt khi nuôi dưỡng và chăm sóc gia súc cái sinh sản giai đoạn mang thai?

A. Vật nuôi khoẻ mạnh để nuôi thai.

B. Có nhiều sữa.

C. Lớn nhanh và cho nhiều thịt.

D. Con sinh ra khoẻ mạnh.

Câu 7: Đặc điểm cơ thể ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng của vật nuôi non như thế nào?

A. Ảnh hưởng đến khả năng giữ ấm, miễn dịch của vật nuôi non.

B. Ảnh hưởng đến khả năng bú sữa mẹ của vật nuôi non.

C. Ảnh hưởng đến khả năng vận động của vật nuôi non.

D. Ảnh hưởng đến thời gian vật nuôi non ngủ trong ngày.

Câu 8: Cần nuôi dưỡng và chăm sóc như thế nào để vật nuôi non khoẻ mạnh, phát triển và kháng bệnh tốt?

A. Cung cấp thức ăn có đủ năng lượng, protein, vitamin và chất khoảng

B. Kiểm tra định kì thể trọng, tinh dịch của vật nuôi.

C. Thưởng xuyên tắm, chải cho vật nuôi non.

D. Cung cấp đủ calcium và các chất dinh dưỡng để tạo trứng.

Câu 9: Mục đích của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là gì?

A. Để đàn con có tỉ lệ sống cao đến lúc cai sữa.

B. Để đàn con dễ thích nghi với điều kiện sống.

C. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khoẻ mạnh.

D. Để hệ tiêu hoá của vật nuôi đực giống phát triển hoàn thiện.

Câu 10: Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?

A. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt.

B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.

C. Giữ ấm cơ thể. 

D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.

Câu 11: Ba giai đoạn của lợn cái sinh sản lần lượt là:

A. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con.

B. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn mang thai.

C. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con.

D. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn hậu bị. 

Câu 12: Quá trình chăm sóc gia súc cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn?

A. 2 giai đoạn.                 

B. 3 giai đoạn.                 

C. 4 giai đoạn.               

D. 5 giai đoạn

Câu 13: Ý nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản?

A. Cho con vật ăn thật nhiều để càng béo càng tốt.

B. Tiêm phòng đầy đủ.

C. Đảm bảo chuồng nuôi sạch sẽ, thoáng khí.

D. Giữ vệ sinh thân thể và cho uống đủ nước.

Câu 14: Chăm sóc, phỏng và trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi?

A. Vật nuôi khoẻ mạnh, phát triển toàn diện

B. Vật nuôi thích nghi với điều kiện sống.

C. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn.

D. Vật nuôi phát triển cân đối về ngoại hình.

Câu 15: Mục tiêu của chăn nuôi đực giống là

A. cho ra nhiều con giống tốt nhất.

B. nhanh lớn, nhiều nạc.

C. càng béo càng tốt.

D. nhanh lớn, khoẻ mạnh.

2. THÔNG HIỂU (15 câu)

Câu 1: Chăm sóc, phỏng và trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi?

A. Vật nuôi khoẻ mạnh, phát triển toàn diện

B. Vật nuôi thích nghi với điều kiện sống.

C. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn.

D. Vật nuôi phát triển cân đối về ngoại hình.

Câu 2: Ý nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản?

A. Cho con vật ăn thật nhiều để càng béo càng tốt.

B. Tiêm phòng đầy đủ.

C. Đảm bảo chuồng nuôi sạch sẽ, thoáng khí.

D. Giữ vệ sinh thân thể và cho uống đủ nước.

Câu 3: Y nào dưới đây không phải là việc chính trong chăm sóc vật nuôi đực giống?

A. Cho con vật vận động.

B. Kiểm tra thân nhiệt hằng ngày.

C. Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh.

D. Kiểm tra thể trọng và tinh dịch.

Câu 4: Ý nào dưới đây không phải là yêu cầu cần đạt khi nuôi dưỡng và chăm sóc gia súc cái sinh sản giai đoạn mang thai?

A. Vật nuôi khoẻ mạnh để nuôi thai.

B. Có nhiều sữa.

C. Lớn nhanh và cho nhiều thịt.

D. Con sinh ra khoẻ mạnh.

Câu 5: Đâu là định nghĩa đúng về “sữa đầu”?

A. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài trong khoảng 1 tuần.

B. Sữa đầu là sữa chỉ được tiết ra khi con mẹ đã sinh con được 1 tuần và kéo dài trong khoảng 1 tuần tiếp theo. 

C. Sữa đầu là sữa được con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 2 tuần.

D. Sữa đầu là sữa do con mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 3 tuần

Câu 6: Trong các cách cho đực giống ăn sau đây, cách nào là đúng?

A. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm.

B. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu lipid.

C. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm.

D. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất lipid.

Câu 7: Điền từ/ cụm từ thích hợp dưới đây vào chỗ trống

(kháng thể, tiêu diệt, miễn dịch, vaccine)

Khi đưa (1) …………….. vào cơ thể vật nuôi khoẻ mạnh (tiêm, nhỏ mắt, nhỏ mũi, uống), cơ thể vật nuôi sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra (2) …………….. chống lại tác nhân gây bệnh. Khi bị mầm bệnh xâm nhập, cơ thể vật nuôi có khả năng (3) …………………. mầm bệnh, giúp vật nuôi khó bị mắc bệnh (gọi là vật nuôi đã có khả năng (4) ………………).

A. kháng thể / vaccine / tiêu diệt / miễn dịch.

B. vaccine / tiêu diệt / kháng thể / miễn dịch.

C. vaccine / kháng thể / tiêu diệt / miễn dịch.

D. vaccine / miễn dịch / tiêu diệt / kháng thể.

Câu 8: Yếu tố nào không ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?

A. Nuôi dưỡng vật nuôi.

B. Chiều của chuồng nuôi.

C. Chăm sóc vật nuôi.

D. Loại cây trồng lấy bóng mát cho bãi chăn thả.

Câu 9: Đâu là việc làm đúng khi nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi trong các việc làm sau đây?

a. Tắm, chải hằng ngày cho vật nuôi.

b. Luôn giữ vệ sinh sạch sẽ ở chuồng nuôi.

c. Sơn màu trắng cho tường của chuồng nuôi.

d. Cung cấp thức ăn đủ dinh dưỡng cho vật nuôi.

e. Sử dụng loại máng ăn của vật nuôi bằng inox.

f. Thực hiện phòng, trị bệnh cho vật nuôi theo định kì.

A. a, b, c, d.

B. b, c, d, e.

C. a, b, d, e.

D. b, c, d, f.

Câu 10: Đâu không phải là đặc điểm cơ thể của vật nuôi non?

A. Sự điều tiết thân thể chưa hoàn chỉnh.

B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

C. Có sức khỏe và sức đề kháng khá tốt.

D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.

Câu 11: Đặc điểm cơ thể ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng của vật nuôi non như thế nào?

A. Ảnh hưởng đến khả năng giữ ấm, miễn dịch của vật nuôi non.

B. Ảnh hưởng đến khả năng bú sữa mẹ của vật nuôi non.

C. Ảnh hưởng đến khả năng vận động của vật nuôi non.

D. Ảnh hưởng đến thời gian vật nuôi non ngủ trong ngày.

Câu 12: Các việc làm phòng và điều trị bệnh cho vật nuôi là:

A. Tiêm phòng và điều trị bệnh kịp thời.

B. Cung cấp thức ăn đủ dinh dưỡng.

C. Cho vật nuôi vận động thường xuyên.

D. Cả 3 ý trên.

Câu 13: Đâu là phát biểu sai về tác dụng của việc chăm sóc vật nuôi cái sinh sản.

A. Tác động mạnh đến sinh trưởng, phát triển của vật nuôi.

B. Giúp hoàn thiện chức năng tiêu hóa của vật nuôi con.

C. Làm tăng khả năng miễn dịch của đàn vật nuôi.

D. Đàn con được cung cấp thức ăn đủ dinh dưỡng từ nguồn sữa mẹ.

Câu 14: Ý nào dưới đây không phải là yêu cầu cần đạt khi nuôi dưỡng và chăm sóc gia súc cái sinh sản giai đoạn mang thai?

A. Vật nuôi khoẻ mạnh để nuôi thai.

B. Có nhiều sữa.

C. Lớn nhanh và cho nhiều thịt.

D. Con sinh ra khoẻ mạnh.

Câu 15: Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?

A. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt.

B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.

C. Giữ ấm cơ thể. 

D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.

3. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Ý nào dưới đây là một trong những yêu câu cân đạt khi nuôi dưỡng và chăm sóc gia cầm giai đoạn đẻ trứng?

A. Con vật lớn nhanh và cho nhiều thịt.

B. Gia cầm có năng suất và sức bền đẻ trứng cao.

C. Cho chất lượng thịt tốt.

D. Có khả năng thụ thai cao.

Câu 2: Đâu là hai chất khoáng thiết yếu cho sự phát triển khung xương vững chắc và là thành phần cấu tạo tinh dịch của lợn đực giống?

A. Calcium và sắt.

B. Calcium và phosphorus.

C. Sắt và phosphorus.

D. Sắt và iodine.

Câu 3:  Vì sao cần cho gia súc non bú sữa đầu càng sớm càng tốt?

A. Sữa đầu có chứa nhiều nước giúp cho con non khỏi bị khát nước.

B. Sữa đầu có chứa chất kháng sinh giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.

C. Sữa đầu có chứa chất kháng thể giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.

D. Sữa đầu chứa nhiều chất đạm giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.

Câu 4: Việc bổ sung các viên sỏi nhỏ vào thức ăn cho gà con từ tuần tuổi thứ hai trở đi nhằm mục đích gì?

A. Cung cấp một số chất khoáng cho con vật.

B. Làm cho thức ăn nhìn hấp dẫn hơn.

C. Làm tăng khối lượng thức ăn.

D. Giúp quá trình nghiền thức ăn trong dạ dày tốt hơn, làm tăng tỉ lệ tiêu hoá.

Câu 5: Đối với gà, vịt, con trống cần đạt tiêu chuẩn như thế nào?

A. Lông óng mượt, màu sặc sỡ.

B. Cơ thể không quả béo hay quá gầy, nhanh nhẹn.

C. Chức năng miễn dịch tốt.

D. Tăng trọng tốt.

Câu 6: Đối với lợn, bỏ, dê, yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là gì?

A. Cơ thể không béo quả hay gầy quá.

B. Sữa đủ để nuôi con và có thành phần dinh dưỡng tốt

C. Có chức năng miễn dịch tốt, sức đề kháng cao.

D. Cơ thể khoẻ mạnh, nhanh nhẹn.

Câu 7: So sánh đặc điểm của vật nuôi non và vật nuôi trưởng thành.

A. Sự điều tiết thân nhiệt ở vật nuôi non chưa hoàn chỉnh.

B. Chức năng của hệ tiêu hoá ở vật nuôi non chưa hoàn chỉnh.

C. Chức năng miễn dịch chưa tốt, sức đề kháng kém hơn so với vật nuôi trưởng thành.

D. Cả 3 đáp án trên.

=> Giáo án công nghệ 7 chân trời bài 10: Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm công nghệ 7 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay