Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 7 chân trời Ôn tập giữa kì 2 (Đề 2)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 7 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án công nghệ 7 chân trời sáng tạo (bản word)

TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 7 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO GIỮA KÌ 2 

ĐỀ SỐ 02:

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Câu 1: Đâu là nguyên tắc khi sử dụng thức ăn cho vật nuôi?

A. Đảm bảo đủ dinh dưỡng, sạch sẽ và phù hợp với từng giai đoạn phát triển

B. Chỉ cho ăn một loại thức ăn để dễ kiểm soát

C. Không cần thay đổi khẩu phần ăn theo độ tuổi

D. Chỉ cho ăn khi vật nuôi có biểu hiện suy dinh dưỡng

Câu 2: Gà con mới nở cần nhiệt độ bao nhiêu để phát triển tốt?

A. 32 - 34°C

B. 26 - 28°C

C. 20 - 22°C

D. Không cần kiểm soát nhiệt độ

Câu 3: Dấu hiệu nào cho thấy gà bị bệnh Newcastle (dịch tả gà)?

A. Thở khò khè, tiêu chảy, liệt chân cánh

B. Ăn nhiều hơn bình thường

C. Mọc lông nhanh bất thường

D. Chỉ có dấu hiệu sốt nhẹ

Câu 4: Phương thức chăn nuôi khép kín giúp nâng cao hiệu quả sản xuất bằng cách nào?

A. Giảm tối đa chi phí chuồng trại

B. Không cần đầu tư vào hệ thống xử lý môi trường

C. Kiểm soát từ khâu giống, thức ăn đến chế biến và tiêu thụ

D. Chỉ áp dụng được với chăn nuôi bò sữa

Câu 5: Để phát triển bền vững, ngành chăn nuôi ở Việt Nam cần ưu tiên điều gì?

A. Mở rộng quy mô chăn nuôi tự do

B. Giảm số lượng vật nuôi để tập trung vào trồng trọt

C. Nhập khẩu hoàn toàn thức ăn chăn nuôi

D. Ứng dụng khoa học công nghệ và kiểm soát dịch bệnh

Câu 6: Đâu không phải triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam?

A. Chăn nuôi hữu cơ

B. Phát triển chăn nuôi nông hộ

C. Phát triển chăn nuôi trang trại

D. Liên kết giữa các khâu chăn nuôi, giết mổ và phân phối

Câu 7: Phương thức chăn nuôi bán chăn thả có đặc điểm gì?

A. Vật nuôi đi lại tự do, không có chuồng trại

B. Vật nuôi tự kiếm thức ăn có trong tự nhiên

C. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn tự tìm kiếm

D. Vật nuôi chỉ sử dụng thức ăn, nước uống do người chăn nuôi cung cấp.

Câu 8: Nuôi lợn (heo) có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây?

1. Sữa

2. Trứng

3. Thịt

4. Sức kéo

5. Phân hữu cơ

6. Lông vũ.

A. 1, 3.

B. 3, 4.

C. 3, 5.

D. 4, 6.

Câu 9: Biết được nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi sẽ giúp ích gì?

A. Xác định được phương pháp phòng và trị bệnh phù hợp.

B. Xác định được phương pháp nuôi dưỡng phù hợp.

C. Xác định được phương pháp chăm sóc phù hợp.

D. Xác định được phương pháp nâng cao năng suất chăn nuôi.

Câu 10: Mục đích của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là gì?

A. Để đàn con có tỉ lệ sống cao đến lúc cai sữa

B. Để đàn con dễ thích nghi với điều kiện sống

C. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khỏe mạnh

D. Để hệ tiêu hóa của vật nuôi đực giống phát triển hoàn thiện

Câu 11: Đặc điểm cơ bản của nghề nhà chăn nuôi là?

A. Nghiên cứu về giống vật nuôi

B. Chẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi

C. Tổ chức và thực hiện các hoạt động chăn nuôi

D. Nghiên cứu và tư vấn để cải tiến các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy sản

Câu 12: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi là?

1. Nuôi dưỡng vật nuôi.

2. Chăm sóc vật nuôi.

3. Chiều cao chuồng nuôi.

4. Phỏng, trị bệnh cho vật nuôi.

5. Loại cây trồng lấy bóng mát cho bãi chăn thả.

A. 1, 2, 3, 5

B. 1, 2, 3

C. 1, 2, 4

D. 2, 3, 4

Câu 13: Đặc điểm cơ thể ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng của vật nuôi non như thế nào?

A. Ảnh hưởng đến khả năng giữ ấm, miễn dịch của vật nuôi non.

B. Ảnh hưởng đến khả năng bú sữa mẹ của vật nuôi non.

C. Ảnh hưởng đến khả năng vận động của vật nuôi non.

D. Ảnh hưởng đến thời gian vật nuôi non ngủ trong ngày.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người.

B. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ góp phần cải thiện đời sống người lao động.

C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu.

D. Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt, góp phần nâng cao năng suất cây trồng.

Câu 15: Vườn (bãi) chăn thả gà nên có diện tích tối thiểu là bao nhiêu thì phù hợp?

A. 1 - 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌNCâu 1: Đâu là nguyên tắc khi sử dụng thức ăn cho vật nuôi?A. Đảm bảo đủ dinh dưỡng, sạch sẽ và phù hợp với từng giai đoạn phát triểnB. Chỉ cho ăn một loại thức ăn để dễ kiểm soátC. Không cần thay đổi khẩu phần ăn theo độ tuổiD. Chỉ cho ăn khi vật nuôi có biểu hiện suy dinh dưỡngCâu 2: Gà con mới nở cần nhiệt độ bao nhiêu để phát triển tốt?A. 32 - 34°CB. 26 - 28°CC. 20 - 22°CD. Không cần kiểm soát nhiệt độCâu 3: Dấu hiệu nào cho thấy gà bị bệnh Newcastle (dịch tả gà)?A. Thở khò khè, tiêu chảy, liệt chân cánhB. Ăn nhiều hơn bình thườngC. Mọc lông nhanh bất thườngD. Chỉ có dấu hiệu sốt nhẹCâu 4: Phương thức chăn nuôi khép kín giúp nâng cao hiệu quả sản xuất bằng cách nào?A. Giảm tối đa chi phí chuồng trạiB. Không cần đầu tư vào hệ thống xử lý môi trườngC. Kiểm soát từ khâu giống, thức ăn đến chế biến và tiêu thụD. Chỉ áp dụng được với chăn nuôi bò sữaCâu 5: Để phát triển bền vững, ngành chăn nuôi ở Việt Nam cần ưu tiên điều gì?A. Mở rộng quy mô chăn nuôi tự doB. Giảm số lượng vật nuôi để tập trung vào trồng trọtC. Nhập khẩu hoàn toàn thức ăn chăn nuôiD. Ứng dụng khoa học công nghệ và kiểm soát dịch bệnhCâu 6: Đâu không phải triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam?A. Chăn nuôi hữu cơB. Phát triển chăn nuôi nông hộC. Phát triển chăn nuôi trang trạiD. Liên kết giữa các khâu chăn nuôi, giết mổ và phân phốiCâu 7: Phương thức chăn nuôi bán chăn thả có đặc điểm gì?A. Vật nuôi đi lại tự do, không có chuồng trạiB. Vật nuôi tự kiếm thức ăn có trong tự nhiênC. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn tự tìm kiếmD. Vật nuôi chỉ sử dụng thức ăn, nước uống do người chăn nuôi cung cấp.Câu 8: Nuôi lợn (heo) có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây?1. Sữa2. Trứng3. Thịt4. Sức kéo5. Phân hữu cơ6. Lông vũ.A. 1, 3.B. 3, 4.C. 3, 5.D. 4, 6.Câu 9: Biết được nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi sẽ giúp ích gì?A. Xác định được phương pháp phòng và trị bệnh phù hợp.B. Xác định được phương pháp nuôi dưỡng phù hợp.C. Xác định được phương pháp chăm sóc phù hợp.D. Xác định được phương pháp nâng cao năng suất chăn nuôi.Câu 10: Mục đích của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là gì?A. Để đàn con có tỉ lệ sống cao đến lúc cai sữaB. Để đàn con dễ thích nghi với điều kiện sốngC. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khỏe mạnhD. Để hệ tiêu hóa của vật nuôi đực giống phát triển hoàn thiệnCâu 11: Đặc điểm cơ bản của nghề nhà chăn nuôi là?A. Nghiên cứu về giống vật nuôiB. Chẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôiC. Tổ chức và thực hiện các hoạt động chăn nuôiD. Nghiên cứu và tư vấn để cải tiến các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy sảnCâu 12: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi là?1. Nuôi dưỡng vật nuôi.2. Chăm sóc vật nuôi.3. Chiều cao chuồng nuôi.4. Phỏng, trị bệnh cho vật nuôi.5. Loại cây trồng lấy bóng mát cho bãi chăn thả.A. 1, 2, 3, 5B. 1, 2, 3C. 1, 2, 4D. 2, 3, 4Câu 13: Đặc điểm cơ thể ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng của vật nuôi non như thế nào?A. Ảnh hưởng đến khả năng giữ ấm, miễn dịch của vật nuôi non.B. Ảnh hưởng đến khả năng bú sữa mẹ của vật nuôi non.C. Ảnh hưởng đến khả năng vận động của vật nuôi non.D. Ảnh hưởng đến thời gian vật nuôi non ngủ trong ngày.Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người.B. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ góp phần cải thiện đời sống người lao động.C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu.D. Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt, góp phần nâng cao năng suất cây trồng.Câu 15: Vườn (bãi) chăn thả gà nên có diện tích tối thiểu là bao nhiêu thì phù hợp?A. 1 - 2 /conB. 0,5 - 2 /conC. 0,5 - 1 /conD. 0,2 - 0,5 /conCâu 16: ....................................................................................................................................  PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI/con

B. 0,5 - 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌNCâu 1: Đâu là nguyên tắc khi sử dụng thức ăn cho vật nuôi?A. Đảm bảo đủ dinh dưỡng, sạch sẽ và phù hợp với từng giai đoạn phát triểnB. Chỉ cho ăn một loại thức ăn để dễ kiểm soátC. Không cần thay đổi khẩu phần ăn theo độ tuổiD. Chỉ cho ăn khi vật nuôi có biểu hiện suy dinh dưỡngCâu 2: Gà con mới nở cần nhiệt độ bao nhiêu để phát triển tốt?A. 32 - 34°CB. 26 - 28°CC. 20 - 22°CD. Không cần kiểm soát nhiệt độCâu 3: Dấu hiệu nào cho thấy gà bị bệnh Newcastle (dịch tả gà)?A. Thở khò khè, tiêu chảy, liệt chân cánhB. Ăn nhiều hơn bình thườngC. Mọc lông nhanh bất thườngD. Chỉ có dấu hiệu sốt nhẹCâu 4: Phương thức chăn nuôi khép kín giúp nâng cao hiệu quả sản xuất bằng cách nào?A. Giảm tối đa chi phí chuồng trạiB. Không cần đầu tư vào hệ thống xử lý môi trườngC. Kiểm soát từ khâu giống, thức ăn đến chế biến và tiêu thụD. Chỉ áp dụng được với chăn nuôi bò sữaCâu 5: Để phát triển bền vững, ngành chăn nuôi ở Việt Nam cần ưu tiên điều gì?A. Mở rộng quy mô chăn nuôi tự doB. Giảm số lượng vật nuôi để tập trung vào trồng trọtC. Nhập khẩu hoàn toàn thức ăn chăn nuôiD. Ứng dụng khoa học công nghệ và kiểm soát dịch bệnhCâu 6: Đâu không phải triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam?A. Chăn nuôi hữu cơB. Phát triển chăn nuôi nông hộC. Phát triển chăn nuôi trang trạiD. Liên kết giữa các khâu chăn nuôi, giết mổ và phân phốiCâu 7: Phương thức chăn nuôi bán chăn thả có đặc điểm gì?A. Vật nuôi đi lại tự do, không có chuồng trạiB. Vật nuôi tự kiếm thức ăn có trong tự nhiênC. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn tự tìm kiếmD. Vật nuôi chỉ sử dụng thức ăn, nước uống do người chăn nuôi cung cấp.Câu 8: Nuôi lợn (heo) có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây?1. Sữa2. Trứng3. Thịt4. Sức kéo5. Phân hữu cơ6. Lông vũ.A. 1, 3.B. 3, 4.C. 3, 5.D. 4, 6.Câu 9: Biết được nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi sẽ giúp ích gì?A. Xác định được phương pháp phòng và trị bệnh phù hợp.B. Xác định được phương pháp nuôi dưỡng phù hợp.C. Xác định được phương pháp chăm sóc phù hợp.D. Xác định được phương pháp nâng cao năng suất chăn nuôi.Câu 10: Mục đích của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là gì?A. Để đàn con có tỉ lệ sống cao đến lúc cai sữaB. Để đàn con dễ thích nghi với điều kiện sốngC. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khỏe mạnhD. Để hệ tiêu hóa của vật nuôi đực giống phát triển hoàn thiệnCâu 11: Đặc điểm cơ bản của nghề nhà chăn nuôi là?A. Nghiên cứu về giống vật nuôiB. Chẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôiC. Tổ chức và thực hiện các hoạt động chăn nuôiD. Nghiên cứu và tư vấn để cải tiến các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy sảnCâu 12: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi là?1. Nuôi dưỡng vật nuôi.2. Chăm sóc vật nuôi.3. Chiều cao chuồng nuôi.4. Phỏng, trị bệnh cho vật nuôi.5. Loại cây trồng lấy bóng mát cho bãi chăn thả.A. 1, 2, 3, 5B. 1, 2, 3C. 1, 2, 4D. 2, 3, 4Câu 13: Đặc điểm cơ thể ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng của vật nuôi non như thế nào?A. Ảnh hưởng đến khả năng giữ ấm, miễn dịch của vật nuôi non.B. Ảnh hưởng đến khả năng bú sữa mẹ của vật nuôi non.C. Ảnh hưởng đến khả năng vận động của vật nuôi non.D. Ảnh hưởng đến thời gian vật nuôi non ngủ trong ngày.Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người.B. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ góp phần cải thiện đời sống người lao động.C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu.D. Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt, góp phần nâng cao năng suất cây trồng.Câu 15: Vườn (bãi) chăn thả gà nên có diện tích tối thiểu là bao nhiêu thì phù hợp?A. 1 - 2 /conB. 0,5 - 2 /conC. 0,5 - 1 /conD. 0,2 - 0,5 /conCâu 16: ....................................................................................................................................  PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI/con

C. 0,5 - 1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌNCâu 1: Đâu là nguyên tắc khi sử dụng thức ăn cho vật nuôi?A. Đảm bảo đủ dinh dưỡng, sạch sẽ và phù hợp với từng giai đoạn phát triểnB. Chỉ cho ăn một loại thức ăn để dễ kiểm soátC. Không cần thay đổi khẩu phần ăn theo độ tuổiD. Chỉ cho ăn khi vật nuôi có biểu hiện suy dinh dưỡngCâu 2: Gà con mới nở cần nhiệt độ bao nhiêu để phát triển tốt?A. 32 - 34°CB. 26 - 28°CC. 20 - 22°CD. Không cần kiểm soát nhiệt độCâu 3: Dấu hiệu nào cho thấy gà bị bệnh Newcastle (dịch tả gà)?A. Thở khò khè, tiêu chảy, liệt chân cánhB. Ăn nhiều hơn bình thườngC. Mọc lông nhanh bất thườngD. Chỉ có dấu hiệu sốt nhẹCâu 4: Phương thức chăn nuôi khép kín giúp nâng cao hiệu quả sản xuất bằng cách nào?A. Giảm tối đa chi phí chuồng trạiB. Không cần đầu tư vào hệ thống xử lý môi trườngC. Kiểm soát từ khâu giống, thức ăn đến chế biến và tiêu thụD. Chỉ áp dụng được với chăn nuôi bò sữaCâu 5: Để phát triển bền vững, ngành chăn nuôi ở Việt Nam cần ưu tiên điều gì?A. Mở rộng quy mô chăn nuôi tự doB. Giảm số lượng vật nuôi để tập trung vào trồng trọtC. Nhập khẩu hoàn toàn thức ăn chăn nuôiD. Ứng dụng khoa học công nghệ và kiểm soát dịch bệnhCâu 6: Đâu không phải triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam?A. Chăn nuôi hữu cơB. Phát triển chăn nuôi nông hộC. Phát triển chăn nuôi trang trạiD. Liên kết giữa các khâu chăn nuôi, giết mổ và phân phốiCâu 7: Phương thức chăn nuôi bán chăn thả có đặc điểm gì?A. Vật nuôi đi lại tự do, không có chuồng trạiB. Vật nuôi tự kiếm thức ăn có trong tự nhiênC. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn tự tìm kiếmD. Vật nuôi chỉ sử dụng thức ăn, nước uống do người chăn nuôi cung cấp.Câu 8: Nuôi lợn (heo) có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây?1. Sữa2. Trứng3. Thịt4. Sức kéo5. Phân hữu cơ6. Lông vũ.A. 1, 3.B. 3, 4.C. 3, 5.D. 4, 6.Câu 9: Biết được nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi sẽ giúp ích gì?A. Xác định được phương pháp phòng và trị bệnh phù hợp.B. Xác định được phương pháp nuôi dưỡng phù hợp.C. Xác định được phương pháp chăm sóc phù hợp.D. Xác định được phương pháp nâng cao năng suất chăn nuôi.Câu 10: Mục đích của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là gì?A. Để đàn con có tỉ lệ sống cao đến lúc cai sữaB. Để đàn con dễ thích nghi với điều kiện sốngC. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khỏe mạnhD. Để hệ tiêu hóa của vật nuôi đực giống phát triển hoàn thiệnCâu 11: Đặc điểm cơ bản của nghề nhà chăn nuôi là?A. Nghiên cứu về giống vật nuôiB. Chẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôiC. Tổ chức và thực hiện các hoạt động chăn nuôiD. Nghiên cứu và tư vấn để cải tiến các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy sảnCâu 12: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi là?1. Nuôi dưỡng vật nuôi.2. Chăm sóc vật nuôi.3. Chiều cao chuồng nuôi.4. Phỏng, trị bệnh cho vật nuôi.5. Loại cây trồng lấy bóng mát cho bãi chăn thả.A. 1, 2, 3, 5B. 1, 2, 3C. 1, 2, 4D. 2, 3, 4Câu 13: Đặc điểm cơ thể ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng của vật nuôi non như thế nào?A. Ảnh hưởng đến khả năng giữ ấm, miễn dịch của vật nuôi non.B. Ảnh hưởng đến khả năng bú sữa mẹ của vật nuôi non.C. Ảnh hưởng đến khả năng vận động của vật nuôi non.D. Ảnh hưởng đến thời gian vật nuôi non ngủ trong ngày.Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người.B. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ góp phần cải thiện đời sống người lao động.C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu.D. Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt, góp phần nâng cao năng suất cây trồng.Câu 15: Vườn (bãi) chăn thả gà nên có diện tích tối thiểu là bao nhiêu thì phù hợp?A. 1 - 2 /conB. 0,5 - 2 /conC. 0,5 - 1 /conD. 0,2 - 0,5 /conCâu 16: ....................................................................................................................................  PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI/con

D. 0,2 - 0,5 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌNCâu 1: Đâu là nguyên tắc khi sử dụng thức ăn cho vật nuôi?A. Đảm bảo đủ dinh dưỡng, sạch sẽ và phù hợp với từng giai đoạn phát triểnB. Chỉ cho ăn một loại thức ăn để dễ kiểm soátC. Không cần thay đổi khẩu phần ăn theo độ tuổiD. Chỉ cho ăn khi vật nuôi có biểu hiện suy dinh dưỡngCâu 2: Gà con mới nở cần nhiệt độ bao nhiêu để phát triển tốt?A. 32 - 34°CB. 26 - 28°CC. 20 - 22°CD. Không cần kiểm soát nhiệt độCâu 3: Dấu hiệu nào cho thấy gà bị bệnh Newcastle (dịch tả gà)?A. Thở khò khè, tiêu chảy, liệt chân cánhB. Ăn nhiều hơn bình thườngC. Mọc lông nhanh bất thườngD. Chỉ có dấu hiệu sốt nhẹCâu 4: Phương thức chăn nuôi khép kín giúp nâng cao hiệu quả sản xuất bằng cách nào?A. Giảm tối đa chi phí chuồng trạiB. Không cần đầu tư vào hệ thống xử lý môi trườngC. Kiểm soát từ khâu giống, thức ăn đến chế biến và tiêu thụD. Chỉ áp dụng được với chăn nuôi bò sữaCâu 5: Để phát triển bền vững, ngành chăn nuôi ở Việt Nam cần ưu tiên điều gì?A. Mở rộng quy mô chăn nuôi tự doB. Giảm số lượng vật nuôi để tập trung vào trồng trọtC. Nhập khẩu hoàn toàn thức ăn chăn nuôiD. Ứng dụng khoa học công nghệ và kiểm soát dịch bệnhCâu 6: Đâu không phải triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam?A. Chăn nuôi hữu cơB. Phát triển chăn nuôi nông hộC. Phát triển chăn nuôi trang trạiD. Liên kết giữa các khâu chăn nuôi, giết mổ và phân phốiCâu 7: Phương thức chăn nuôi bán chăn thả có đặc điểm gì?A. Vật nuôi đi lại tự do, không có chuồng trạiB. Vật nuôi tự kiếm thức ăn có trong tự nhiênC. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn tự tìm kiếmD. Vật nuôi chỉ sử dụng thức ăn, nước uống do người chăn nuôi cung cấp.Câu 8: Nuôi lợn (heo) có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây?1. Sữa2. Trứng3. Thịt4. Sức kéo5. Phân hữu cơ6. Lông vũ.A. 1, 3.B. 3, 4.C. 3, 5.D. 4, 6.Câu 9: Biết được nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi sẽ giúp ích gì?A. Xác định được phương pháp phòng và trị bệnh phù hợp.B. Xác định được phương pháp nuôi dưỡng phù hợp.C. Xác định được phương pháp chăm sóc phù hợp.D. Xác định được phương pháp nâng cao năng suất chăn nuôi.Câu 10: Mục đích của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là gì?A. Để đàn con có tỉ lệ sống cao đến lúc cai sữaB. Để đàn con dễ thích nghi với điều kiện sốngC. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khỏe mạnhD. Để hệ tiêu hóa của vật nuôi đực giống phát triển hoàn thiệnCâu 11: Đặc điểm cơ bản của nghề nhà chăn nuôi là?A. Nghiên cứu về giống vật nuôiB. Chẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôiC. Tổ chức và thực hiện các hoạt động chăn nuôiD. Nghiên cứu và tư vấn để cải tiến các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy sảnCâu 12: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi là?1. Nuôi dưỡng vật nuôi.2. Chăm sóc vật nuôi.3. Chiều cao chuồng nuôi.4. Phỏng, trị bệnh cho vật nuôi.5. Loại cây trồng lấy bóng mát cho bãi chăn thả.A. 1, 2, 3, 5B. 1, 2, 3C. 1, 2, 4D. 2, 3, 4Câu 13: Đặc điểm cơ thể ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng của vật nuôi non như thế nào?A. Ảnh hưởng đến khả năng giữ ấm, miễn dịch của vật nuôi non.B. Ảnh hưởng đến khả năng bú sữa mẹ của vật nuôi non.C. Ảnh hưởng đến khả năng vận động của vật nuôi non.D. Ảnh hưởng đến thời gian vật nuôi non ngủ trong ngày.Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người.B. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ góp phần cải thiện đời sống người lao động.C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu.D. Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt, góp phần nâng cao năng suất cây trồng.Câu 15: Vườn (bãi) chăn thả gà nên có diện tích tối thiểu là bao nhiêu thì phù hợp?A. 1 - 2 /conB. 0,5 - 2 /conC. 0,5 - 1 /conD. 0,2 - 0,5 /conCâu 16: ....................................................................................................................................  PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI/con

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 1: Chăn nuôi theo phương thức chăn thả là phương thức chăn nuôi kiểu truyền thống, vật nuôi được thả tự do đi lại, tự do kiếm thức ăn trong các cánh đồng, cánh rừng, vườn tược,… Bên cạnh đó, người nuôi kết hợp cho ăn thức ăn, phụ phẩm nông nghiệp sẵn có. Phương thức chăn nuôi này thường thấy ở các vùng nông thôn nước ta, áp dụng ở quy mô hộ gia đình. 

a) Chăn nuôi theo kiểu thả tự do giúp tận dụng nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp, giảm chi phí đầu tư. 

b) Chăn nuôi theo kiểu thả tự do giúp vật nuôi vận động nhiều, từ đó cho chất lượng thịt săn chắc và thơm ngon hơn. 

c) Phương thức này có thể áp dụng rộng rãi ở mọi vùng miền và phù hợp với mọi loại vật nuôi.

d) Chăn nuôi thả tự do có thể kiểm soát tốt dịch bệnh và giúp tăng hiệu quả kinh tế cao hơn so với chăn nuôi công nghiệp. 

Câu 2: Lựa chọn giống gà phù hợp là một trong những yếu tố quan trọng để đảm bảo hiệu quả kinh tế và bền vững của chăn nuôi gà thả vườn. Cần phải xem xét các tiêu chí như khả năng thích nghi, năng suất, chất lượng thịt và trứng, đặc điểm bệnh tật và nhu cầu thị trường để lựa chọn giống gà ưng ý. Dưới đây là một số tiêu chí khi chọn gà giống:

a) Gà con giống đạt tiêu chuẩn phải có dáng nhanh nhẹn, lông tơi xốp và chân to thẳng, giúp phát triển tốt trong giai đoạn đầu.

b) Gà con có mỏ nhỏ và bụng to sẽ phát triển nhanh hơn vì có khả năng hấp thụ dinh dưỡng tốt hơn.

c) Gà con giống có khối lượng không đồng đều sẽ giúp đa dạng kích thước đàn và tăng hiệu quả chăn nuôi.

d) Các giống gà như gà Đông Tảo, gà Lương Phượng hay gà Tam Hoàng đều có khả năng thích nghi tốt với môi trường Việt Nam và cho năng suất cao.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm công nghệ 7 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay