Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 8 kết nối Ôn tập giữa kì 1 (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 8 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án công nghệ 8 kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 1
ĐỀ SỐ 03
Câu 1: Khổ giấy A4 là khổ giấy có kích thước ra sao?
A. 841 x 594.
B. 594 × 420.
C. 420 x 297.
D. 297 × 210.
Câu 2: Khổ giấy A0 là khổ giấy có kích thước ra sao?
A. 841 x 594.
B. 1 189 x 841
C. 297 x 420.
D. 594 x 420
Câu 3: Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền mảnh được dùng để
A. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy.
B. Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất.
C. Đường kích thước, đường gióng,
D. Vẽ đường tâm, đường trục.
Câu 4: Tỉ lệ bản vẽ là gì?
A. Tỉ lệ là tỉ số giữa kích thước dài đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó.
B. Tỉ lệ là tỉ số giữa kích thước thực của vật thể và kích thước dài đo được trên hình biểu diễn của vật thể
C. Tỉ lệ là tỉ số giữa kích thước thực của vật thể và 2 lần kích thước dài đo được trên hình biểu diễn của vật thể
D. Tỉ lệ là tích giữa kích thước dài đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó.
Câu 5: Đâu là hình dạng của nét liền đậm?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Đâu là hình dạng của nét đứt mảnh?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Có bao nhiêu loại nét vẽ thường dùng trong bản vẽ kĩ thuật:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 8: Tiêu chuẩn đầu tiên của bản vẽ kĩ thuật:
A. Khổ giấy.
B. Tỉ lệ.
C. Nét vẽ.
D. Chữ viết.
Câu 9: Giá trị kích thước cho biết điều gì?
A. Số chỉ của kích thước trên bản vẽ, phụ thuộc vào tỉ lệ bản vẽ
B. Số chỉ trị số kích thước thực, không phụ thuộc vào tỉ lệ bản vẽ
C. Chỉ cho biết số chỉ của kích thước dài
D. Chỉ cho biết giá trị kích thước đường kính và bán kính của cung tròn, đường tròn.
Câu 10: Bản vẽ kĩ thuật thường dùng trong lĩnh vực nào ?
A. Nông nghiệp
B. Giao thông
C. Xây dựng
D. Tất cả các lĩnh vực trên
Câu 11: Chỉ ra phát biểu đúng.
A. Đường kích thước được vẽ bằng nét đứt mảnh.
B. Đường kích thước được vẽ bằng nét liền mảnh và thường có vẽ mũi tên ở 2 đầu.
C. Đường kích thước được vẽ bằng nét liền đậm và thường có vẽ mũi tên ở 2 đầu.
D. Đường kích thước được vẽ bằng nét gạch dài – chấm – mảnh
Câu 12: Chỉ ra phát biểu đúng.
A. Đường gióng được vẽ bằng nét liền mảnh. Đường gióng nên vẽ vuông góc với độ dài cần ghi kích thước.
B. Đường gióng được vẽ bằng nét liền mảnh. Đường gióng nên vẽ song song với độ dài cần ghi kích thước.
C. Đường gióng được vẽ bằng nét đứt mảnh. Đường gióng nên vẽ vuông góc với độ dài cần ghi kích thước.
D. Đường gióng được vẽ bằng nét đứt mảnh. Đường gióng nên vẽ song song với độ dài cần ghi kích thước.
Câu 13: Những hình nào dưới đây thuộc nhóm các khối đa diện
A. Hình hộp chữ nhật, hình trụ, hình chóp đều
B. Hình hộp chữ nhật, hình nón, hình chóp đều
C. Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ, hình chóp đều
D. hình hộp chữ nhật, hình cầu, hình lăng trụ
Câu 14: Hình hộp chữ nhật được bao quanh bởi những mặt nào?
A. Hai mặt đáy là hai đa giác đều bằng nhau và các mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau.
B. Hai mặt đáy là 2 hình chữ nhật bằng nhau và 4 mặt bên là các hình chữ nhật
C. Hai mặt đáy là 2 hình chữ nhật và 4 mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau
D. Hai mặt đáy là 2 hình vuông và 4 mặt bên là các hình chữ nhật.
Câu 15: Hình chóp đều được bao quanh bởi những hình nào?
A. Mặt đáy là một đa giác đều và các mặt bên là các tam giác đều có chung đỉnh
B. Mặt đáy là một đa giác đều và các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh
C. Mặt đáy là một tam giác đều và các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh
D. Mặt đáy là một hình chữ nhật và các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh
Câu 16: ............................................
............................................
............................................