Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 8 kết nối Ôn tập giữa kì 2 (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 8 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án công nghệ 8 kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 2
ĐỀ SỐ 03:
Câu 1: Tên gọi của trang bị bảo hộ (3) là gi?
A. Quần áo bảo hộ
B. Mũ bảo hộ
C. Găng tay cách điện
D. Ủng cách điện
Câu 2: Nguyên tắc khi sử dụng điện mà em đã được học là gì?
A. Lựa chọn những thiết bị điện an toàn và sử dụng theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất
B. Thường xuyên kiểm tra các thiết bị điện, dây cấp nguồn để phát hiện và khắc phục kịp thời những hư hỏng
C. Chỉ sử dụng dây dẫn có vỏ cách điện làm dây cấp nguồn
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 3: Trước khi sửa chữa điện, phải cắt nguồn điện theo trình tự như thế nào là hợp lý?
A. Cắt cầu dao→ Rút cầu chì → Rút phích cắm điện
B. Rút phích cắm điện → Rút cầu chì → Cắt cầu dao
C. Cắt cầu dao→ Rút phích cắm điện → Rút cầu chì
D. Đáp án A, B, C
Câu 4: Xác định tên của vị trí (1) của bút thử điện
A. Đầu bút
B. Kẹp kim loại
C. Đèn báo
D. Thân bút
Câu 5: Xác định tên của vị trí (2) của bút thử điện
A. Thân bút
B. Điện trở
C. Đèn báo
D. Đầu bút
Câu 6: Bộ phận cách điện của bút thử điện là?
A. Thân bút và lò xo
B. Nắp và vỏ bút
C. Thân bút và vỏ bút
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Thứ tự các bước khi sử dụng bút thử điện là
(1) Quan sát đèn báo, nếu đèn sáng thì tại vị trí kiểm tra có điện
(2) Đặt đầu bút thử điện vào vị trí cần kiểm tra nguồn điện
(3) Ấn nhẹ ngón tay cái vào kẹp kim loại ở đầu còn lại của bút (nắp bút)
A. (1) – (2) – (3)
B. (2) – (3) – (1)
C. (3) – (2) – (1)
D. (3) – (1) – (2)
Câu 8: Tên gọi của kí hiệu là
A. Dòng điện một chiều
B. Dòng điện xoay chiều
C. Dây pha
D. Dây trung tính
Câu 9: Nối tên gọi với kí hiệu tương ứng
Tên gọi | Kí hiệu |
1. Chấn lưu | a. ![]() |
2. Chuông điện | b. ![]() |
3. Ổ điện | c. ![]() |
4. Ổ điện và phích cắm điện | d. ![]() |
A. 1 - a; 2 - c; 3 - d; 4 – b
B. 1 - a; 2 - d; 3 - b; 4 – c
C. 1 - b; 2 - a; 3 - c; 4 – d
D. 1 - d; 2 - b; 3 - a; 4 – c
Câu 10: Tên gọi của kí hiệu là
A. Cực dương
B. Cực âm
C. Hai dây dẫn chéo nhau
D. Hai dây dẫn nối nhau
Câu 11: Nguồn điện xoay chiều được sử dụng trong sinh hoạt tại các hộ gia đình Việt Nam là nguồn điện có giá trị
A. 220V
B. 120V
C. 100V
D. 50V
Câu 12: Công tắc điện tử dùng để
A. đóng, ngắt mạch điện trực tiếp, bằng tay
B. đóng, ngắt mạch điện tự động
C. đóng, ngắt mạch điện tự động theo phương trình đã được lập trình sẵn
D. Đáp án khác
Câu 13: Xác định bộ phận điều khiển bóng đèn sáng và tắt trên mạch điện ở hình 9.1
A. Aptomat
B. Công tắc
C. Ổ cắm
D. Dây dẫn
Câu 14: Mô đun cảm biến là
A. Thiết bị điện tử bao gồm mạch điện tử cùng với cảm biến có chức năng phát hiện và phản hồi một số loại tín hiệu đầu vào từ môi trường
B. Thiết bị điện tử bao gồm mạch điện tử, bao mạch cùng với cảm biến có chức năng phát hiện và phản hồi một số loại tín hiệu đầu vào từ môi trường
C. Thiết bị điện tử bao gồm mạch điện tử, bộ mạch chủ cùng với cảm biến có chức năng phát hiện và phản hồi một số loại tín hiệu đầu vào từ môi trường
D. Đáp án khác
Câu 15: Sơ đồ khối mạch điện điều khiển sử dụng mô đun cảm biến gồm
A. Nguồn điện, đối tượng điều khiển, mô đun cảm biến
B. Điều khiển, nguồn điện, phụ tải điện
C. Phụ tải điện, máy bơm, điều khiển
D. Mô đun cảm biến, nguồn điện, máy bơm
Câu 16: ........................................
........................................
........................................