Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 9 Cắt may Chân trời Ôn tập giữa kì 1 (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 9 (Cắt may) chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Cắt may chân trời sáng tạo
TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ CẮT MAY 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO GIỮA KÌ 1
ĐỀ SỐ 03:
Câu 1: Khi chọn trang phục đi làm, cần đảm bảo tiêu chí ________ để giúp người mặc thuận tiện và an toàn trong công việc.
A. thời thượng, phá cách
B. tươm tất, lịch sự
C. nhiều chi tiết, độc lạ
D. đơn giản, tối màu
Câu 2: Nếu chiều dài váy Dv = 50 cm và vòng eo Ve = 80 cm, vậy chiều rộng váy là:
A. 100 cm
B. 120 cm
C. 110 cm
D. 160 cm
Câu 3: Chiều dài váy (Dv) được tính bằng:
A. Số đo thực tế của váy
B. 1/2 Ve + 3 cm
C. 1/4 Ve + 5 cm
D. 2 * Ve
Câu 4: Hoa là một nhân viên văn phòng, cô ấy cần chọn trang phục đi làm hàng ngày. Theo em, kiểu trang phục nào sau đây phù hợp với công việc của cô ấy?
A. Áo sơ mi, quần âu hoặc chân váy bút chì
B. Váy xòe hoa nhí, giày thể thao
C. Áo hoodie, quần short
D. Đồ thể thao rộng rãi
Câu 5: Đối với nẹp lưng của chân váy lưng thun, chiều cao của nẹp lưng thường dao động trong khoảng:
A. 5 - 10 cm
B. 2 - 4 cm
C. 4 - 6 cm
D. 3 - 5 cm
Câu 6: Trong một bản vẽ, phải dùng khổ chữ từ:
A. 1,6 mm trở lên.
B. 1,8 mm trở lên.
C. 1,4 mm trở lên.
D. 2,0 mm trở lên.
Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây của trang phục không tạo cảm giác thon gon, cao lên?
A. Mặt vải mờ đục, trơn phẳng.
B. Đường nét cắt may dọc theo thân.
C. Màu nhạt, tươi sáng.
D. Phụ kiện túi dài qua hông.
Câu 8: Trong công thức tính kích thước, các số đo được kí hiệu bằng:
A. Chữ viết tắt.
B. Chữ in hoa.
C. Chữ in đậm.
D. Chữ in thường.
Câu 9: Phối hợp phụ kiện với trang phục cần chú ý gì?
A. Phụ kiện đồng bộ về cả màu sắc và kiểu dáng với trang phục.
B. Phụ kiện không đồng bộ với màu sắc và kiểu dáng trang phục.
C. Chỉ sử dụng một kiểu phụ kiện.
D. Phụ kiện sử dụng chỉ chọn một màu.
Câu 10: Đơn vị đo được sử dụng trên bản vẽ cắt may là:
A. mm.
B. dm.
C. cm.
D. m.
Câu 11: Nên lưu ý điều gì khi lựa chọn trang phục?
A. Chọn những kiểu dáng theo xu hướng được xã hội lựa chọn, phù hợp với xu hướng thời trang để tạo vẻ đẹp trang trọng, lịch thiệp và hiện đại, phù hợp đặc điểm bản thân.
B. Chọn kiểu trang phục phản ánh cá tính riêng của mình, khác với xu hướng thời trang để tạo dấu ấn riêng mình.
C. Chọn kiểu trang phục dựa trên giá cả, tạo vẻ đẹp trang trọng, lịch thiệp và hiện đại.
D. Chọn những kiểu trang phục khác với xu hướng xã hội, không phù hợp với xu hướng thời trang.
Câu 12: Đâu là khái niệm đúng về tạp dề?
A. Trang phục chuyên dụng dùng để che phủ vùng ngực và bụng của người mặc, nhằm bảo vệ quần áo và cơ thể khỏi hơi nóng hoặc chất bẩn trong quá trình làm việc.
B. Phụ kiện bảo vệ trang phục của con người khỏi bụi bẩn trong quá trình hoạt động và làm việc.
C. Phụ kiện chuyên dụng để để che phủ vùng ngực và bụng của người mặc cho các mục đích khác nhau, tùy thuộc vào hoạt động của người mặc.
D. Trang phục chuyên dụng được may từ nhiều chất liệu và nhiều kiểu dáng khác nhau, nhằm bảo vệ quần áo và cơ thể khỏi hơi nóng hoặc chất bẩn trong quá trình làm việc.
Câu 13: Chọn trang phục dạo phố phù hợp cho người ở hình bên.
A. Áo kẻ ngang và quần jean rộng.
B. Áo phông đen và giày đế cao.
C. Áo kẻ sọc và quần jean bó.
D. Đầm liền thân kẻ sọc.
Câu 14: Hình ảnh bên thể hiện:
A. Bản vẽ kiểu.
B. Bản vẽ tạp chí.
C. Bản vẽ cắt may.
D. Bản vẽ cơ khí.
Câu 15: Trong quy trình lựa chọn trang phục, bước nào dưới đây cần phải thực hiện đầu tiên?
A. Xác định xu hướng thời trang hiện nay.
B. Xác định đặc điểm về vóc dáng, giới tính và lứa tuổi của người mặc.
C. Chọn loại trang phục phù hợp với hoàn cảnh sử dụng.
D. Chọn kiểu dáng trang phục phù hợp với đặc điểm người mặc và xu hướng thời trang.
Câu 16: ........................................
........................................
........................................